K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2017

Đáp án là A

A. thẳng thừng

B. tâm bia

C. toàn quyền hành động

D. trở mặt

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng tôi bị từ chối một cách thẳng thừng

3 tháng 12 2018

Đáp án là A

Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép

Adv – Ved/ V3 => compound adj

Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức

18 tháng 3 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng

Nervous(a): lo lắng

Irritable with: bực mình

Envious of: ghen tị

Unkind to: không tốt

Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy

14 tháng 2 2019

Đáp án là D.

Absent: vắng mặt

Deserter: bỏ trốn

Vanished: biến mất

Missing:thất lạc/ mất tích

Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước

1 tháng 4 2019

Đáp án là A

Fill: làm đầy

Fix: sửa chữa

Load: chở hàng hóa

Store: lưu trữ

Kiến thức: Cụm động từ

Be filled with: tràn ngập/ đầy

Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt

21 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Build (v): xây dựng

Define (v): định nghĩa

Serve (v): phục vụ

Form (v): hính thành

Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]

Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn

11 tháng 10 2017

Đáp án là D

Weather-beaten: sạm nắng

Apprehensive: sợ hãi

Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]

Panic- stricken: sợ hãi

Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi

30 tháng 7 2018

Đáp án là A

Need: cần

Lack: thiếu hụt

Wish: ước

Miss: bỏ lỡ/ nhớ

Kiến thức: Thành ngữ

A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự

22 tháng 5 2019

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

5 tháng 10 2017

Đáp án là D

Get back: trở lại

Recharge: nạp lại [ năng lượng]

Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]

Change: thay đổi

Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức