K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2018

Chọn đáp án A.

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should S+ Vo = If + S + thì hiện tại tại đơn

Câu này dịch như sau: Nếu bạn có yêu cầu thêm gì nữa, hãy rung chuông để gọi người phục vụ.

2 tháng 7 2019

Đáp án B.

“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to ring” = “need not ring”

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải bấm chuông đâu. Tôi có chìa khóa.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 7 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân bit:

check-up (n) số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt ca một ai đó tại một nơi, biu đạt rng ngưi đó đã có mặt tại địa đim chỉ định, - check inđã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên đ diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận đ khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

Kiến thức cần nhớ

- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe

- a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng

- a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng

7 tháng 6 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân biệt:

check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check-in” mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định.

- “check-in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động đánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check-in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

27 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình

Phân tích đáp án:

          A. expect (v): trông đợi

          B. permit (v): cho phép

          C. accept (v): chấp nhận

          D. allow (v): cho phép

“permit” và “allow” đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit” mang sắc thái trang trọng hơn “allow”, vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.

23 tháng 6 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình.

Phân tích đáp án:

  A. expect (v): trông đợi

  B. permit (v): cho phép

  C. accept (v): chấp nhận

  D. allow (v): cho phép

"permit" "allow" đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit" mang sắc thái trang trọng hơn "allow", vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.

9 tháng 11 2018

D

A.speak (v): nói, nói chuyện

B.pass (v): qua, đi qua

C.mutter (v): nói thì thầm

D.breathe (v): thở;

to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

=>Đáp án D

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

11 tháng 9 2019

Đáp án D.

19 tháng 4 2018

A

Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.