Xếp các từ có tiếng "quan" cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm (SGK TV4 tập 2 trang 146)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "quan lại" gồm: - quan quân
b) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "nhìn, xem" gồm: - lạc quan
c) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "liên hệ gắn bó" gồm: - quan hệ, quan tâm
Em xếp thành 2 nhóm như sau:
a) Những từ trong đó "lạc" có nghĩa là"vui, mừng" gồm: - lạc quan; lạc thú.
b) Những từ trong đó "lạc" có nghĩa "rớt lại, sai" gồm: - lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
Em xếp thành 2 nhóm như sau:
a) Những từ trong đó "lạc" có nghĩa là"vui, mừng" gồm: - lạc quan; lạc thú.
b) Những từ trong đó "lạc" có nghĩa "rớt lại, sai" gồm: - lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
a) BĂNG TRÔI Núi băng trôi lớn nhất trôi khỏi Nam Cực vào năm 1956. Nó chiếm một vùng rộng 31.000 ki-lô-mét vuông. Núi băng này lớn bằng nước Bỉ.
b) SA MẠC ĐEN Ở nước Nga có một sa mạc màu đen. Đá trên sa mạc này cũng màu đen. Khi bước vào sa mạc, người ta có cảm giác biến thành màu đen và cả thế giới đều màu đen.
a) BĂNG TRÔI Núi băng trôi lớn nhất trôi khỏi Nam Cực vào năm 1956. Nó chiếm một vùng rộng 31.000 ki-lô-mét vuông. Núi băng này lớn bằng nước Bỉ.
b) SA MẠC ĐEN Ở nước Nga có một sa mạc màu đen. Đá trên sa mạc này cũng màu đen. Khi bước vào sa mạc, người ta có cảm giác biến thành màu đen và cả thế giới đều màu đen.
Em chọn các tiếng sau:
a/ "Ở lục địa... sa mạc... xen kẽ"
b/ "Đáy biển... thung lũng..."
Em chọn các tiếng sau:
a/ "Ở lục địa... sa mạc... xen kẽ"
b/ "Đáy biển... thung lũng..."
Em xếp như sau:
a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.
b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi
d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ
Em xếp như sau:
a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.
b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi
d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ
a) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "quan lại" gồm: - quan quân
b) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "nhìn, xem" gồm: - lạc quan
c) Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "liên hệ gắn bó" gồm: - quan hệ, quan tâm