Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
0,5: không phẩy năm 0,2: ………………
0,7: ……………… 0,9: ………………
0,02: ……………… 0,08: ………………
0,005: ……………… 0,009: ………………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải:
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
0,205 |
0 đơn vị, 205 phần 1000 |
c) |
Mười phẩy không không một |
10,001 |
10 đơn vị, 1 phần 1000 |
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : tám trăm linh bốn phần nghìn
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : mười bảy phần mười
85 100 : tám mươi lăm phần trăm
Ko tính kết quả hãy cho biết tích sau có?chữ số ở phần thập phân:
0,1×0,2×0,3×0,4×0,5×0,6×0,7×0,8×0,9
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71 Đ
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005 S
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn Đ
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba Đ
1 B
2 A
3 D
4 C
5 A
6 a) 6,25
b) Số lớn là: 84
Số bé là 42
7. a) 146,34 + 521,85 = 668,19
b) 745,5 - 14,92 = 730,58
c) 25,04 × 3,5 = 87,64
d) 66,15 : 63 = 1, 05
8. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
(17 + 9,5) x 2 = 53(m)
Đáp số : 53 m
9. 5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là :
5 : 2,5 = 2( lần)
Giá tiền mua 5 lít dầu là :
125 000 x 2 = 250 000(đồng)
Đáp số : 250 000 đồng
9675 1000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
1954 1000000 : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu
0,5: không phẩy năm
0,2: không phẩy hai
0,7: không phẩy bảy
0,9: không phẩy chín
0,02: không phẩy không hai
0,08: không phẩy không tám
0,005: không phẩy không không năm
0,009: không phẩy không không chín
0,5: Không phẩy năm.
0,2: Không phẩy hai.
0,7: Không phẩy bảy.
0,9: Không phẩy chín.
0,02: Không phẩy không hai.
0,08: Không phẩy không tám.
0,005: Không phẩy không không năm.
0,009: Không phẩy không không chín.