Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Dung dịch Y là phenol 0,2M. Muốn phản ứng hết lượng phenol có trong 0,2 lít dung dịch Y cần phải dùng dung dịch X có thể tích vừa đủ là:
A. 80ml
B. 150ml
C. 0,2l
D. 0,5 l
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
VX = V; nC6H5OH = 0,2 x 0,2 = 0,04 mol.
C6H5OH + OH- → C6H5O- + H2O
0,04----------0,04
nOH- = 0,2V + 0,3V = 0,04
→ V = 0,08 lít = 80 ml
Đáp án B
Tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau:
X ( 0 , 04 m o l ) + H 2 S O 4 0 , 004 m o l H C l 0 , 12 m o l + N a O H x m o l K O H 2 x m o l → m u ố i + H 2 O
Ta có ∑ n O H - = n X + n H + = 0 , 04 + 0 , 04 . 2 + 0 , 12 = 0 , 24 = 3 x ⇒ x = 0 , 08 m o l
Ta có H2O được sinh ra từ: O H - + H + → H 2 O và cho X tác dụng với bazơ.
Bảo toàn khối lượng:
mmuối = 0,04.118 + 0,04.98 + 0,12.36,5 + 0,08.40 + 0,16.56 – 0,24.18 = 20,86 gam
n H 2 S O 4 = 0 , 1 m o l
Đặt n N a O H = a ; n K O H = 3 a m o l
Ta có: n H + = n O H − → 2 n X + 2 n H 2 S O 4 = n N a O H + n K O H
→ 2.0,1 + 2.0,1 = a + 3a → a = 0,1
→ n H 2 O = n H + = n O H − = 0 , 4 m o l
BTKL: m X + m H 2 S O 4 + m N a O H + m K O H = m m u O i + m H 2 O
→ m X + 0 , 1.98 + 0 , 1.40 + 0 , 3.56 = 36 , 7 + 0 , 4.18 → m X = 13 , 3 g a m
→ M X = 13 , 3 / 0 , 1 = 133 → % m N = 14 / 133 .100 % ≈ 10 , 526 %
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án C
H 2 NC x H y COOH 2 : 0 , 1 mol H 2 SO 4 : o , 1 mol + NaOH : a mol KOH : 3 a mol → muối ( 36 , 7 gam ) + H 2 O
Đáp án C
0,02 mol X tác dụng với 0,02 mol H2SO4 và 0,06 mol HCl được Y.
Y phản ứng vừa đủ với 0,2V mol NaOH và 0,4V mol KOH.
=> 0,2V + 0,4V = 0,02 + 0,06 +0,02 => V = 0,2
BTKL: 0,02.104 + 0,02.98 + 0,06.36,5 + 0,04.40 + 0,08.56 - 0,12.18 = 10,15 gam
Đáp án A
Hướng dẫn
VX = V; nC6H5OH = 0,2 x 0,2 = 0,04 mol.
nOH- = 0,2V + 0,3V = 0,04
→ V = 0,08 lít = 80 ml