They knew that it was just not feasible ________such a small firm to compete with the big boys.
A. in
B. at
C. for
D. about
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Dẫn chứng ở đoạn 4: “When people became used to making fires with which to cook food and stay warm at night, they found that certain resins or gums from trees burnt longer and brighter. They melted resins and dipped branches in the liquid to make torches that lit their homes at night.” (Khi con người đã quen với việc tạo ra lửa để nấu ăn và sưởi ấm vào ban đêm thì họ phát hiện ra nhựa cây đốt cháy được lâu hơn và sáng hơn, Họ làm tan chảy nhựa cây và nhúng cành cây trong chất lỏng để làm ngọn đuốc thắp sáng nhà vào ban đêm)
Đáp án C
Theo thông tin được để cập trong bài đọc thì trước khi đèn điện được phát minh thì _______.
A. đèn dầu rồi sau đó nến được sử dụng
B. nến và đèn dầu xuất hiện cùng một lúc
C. nến rồi sau đó đèn dầu được sử dụng
D. con người không sử dụng bất cứ hình thức thắp sáng nào trong nhà
Dẫn chứng ở đoạn cuối: “For centuries homes were lit by candles until oil was found. Even
then, oil lamps were no more effective than a cluster of candles.”
Đáp án B
Dẫn chứng trong bài đọc: “There was no lighting in city streets until gas lamps, and then electric lamps were installed. Boys ran about London at night carrying torches of burning material.” (Không có điện trên đường phố cho đến khi có sự ra đời của đèn gas, đèn điện. Các cậu bé chạy khắp thành phố Luân Đôn vào ban đêm mang theo những bó đuốc từ việc đốt cháy các vật liệu)
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
be feasible (for sb/st) to do st: khả thi, có khả năng (cho ai/cái gì) làm gì
Tạm dịch: Họ biết rằng là bất khả thi để một công ty nhỏ như vậy cạnh tranh với các ông lớn. Cấu trúc khác cần lưu ý:
to compete with sb: cạnh tranh với ai