Cho sơ đồ phản ứng sau:
C 3 H 6 O ( X ) → + H 2 , x t , t 0 Y → + H 2 S O 4 , 170 0 C Z → + H 2 , x t , t 0 C 3 H 8
Số chất X mạch hở, bền có công thức phân tử C3H6O thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
a, Ta có phương trình: FexOy + HCl ------> FeClz + H2O
Khi Fe hóa trị 3=> PT: Fe2O3 + 6HCl-----> 2FeCl3 + 3H2O
Từ đó suy ra x=2, y=3,z=3
\(Fe2O3+3H2-->2Fe+3H2O\)
b) \(n_{Fe2O3}=\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H2}=\frac{8}{2}=4\left(mol\right)\)
\(\frac{4}{3}>\frac{0,1}{1}\Rightarrow H2\) dư
\(n_{H2}=3n_{Fe2O3}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_2dư=4-0,3=3,7\left(mol\right)\)
\(m_{H2}dư=3,7.2=7,4\left(g\right)\)
c) \(n_{Fe}=2n_{Fe2O3}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
d) n\(_{H2O}=3n_{Fe2O3}=0,3\left(mol\right)\)
Số phân tử H2O = \(0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}\) (phân tử)
1.
\(Ca+2H_2O-->Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(n_{Ca}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
Cứ 1 mol Ca phản ứng thì khối lượng tăng 34(g)
0,1_____________________________ x
=>x=0,1.34=3,4(g)
mà đề cho tăng 3,9 gam
=> khối lượng tăng = khối lượng H2 thoát ra
=>mH2 =3,9-3,5=0,4(g)=>\(n_{H_2}=0,4:2=0,2\left(mol\right)\)
=>\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Câu 2 : Bột sắt là một loại hóa chất công nghiệp rất độc, được ứng dụng nhiều trong việc nhuộm màu, tẩy rửa mạch điện tử,…Bột sắt có CTHH là FeCl3
Chọn C
(C6H10O5)n (X) + H2O → x t , t ∘ C6H12O6 (Y).
C6H12O6 (Y) + Br2 + H2O ® axit gluconic + HBr.
C6H12O6 (Y) + [Ag(NH3)2]OH → x t , t ∘ amoni gluconat (Z)
C6H12O6 (Y) → x t , t ∘ CO2 (T) + C2H5OH (P).
CO2 (T) + H2O → a s , d o r o p h i n (C6H10O5)n (X) + O2 (G).
C6H12O6 (Y) + H2 → N i , t ∘ C6H14O6 (H).
Chọn C
T trùng hợp tạo polietilen ⟹ T là C2H4 ⟹ Z là C2H5OH
⟹ X là CH3COOC2H5 chỉ có 1 đồng phân cấu tạo ⟹ Đáp án C sai.
a) 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 +3H2
b) 2AgNO3 + BaCl2 ---> 2AgCl + Ba(NO3)2
a, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, \(2AgNO_3+BaCl_2\rightarrow2AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)
Câu 2:
a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......K2O + H2O --> 2KOH
......BaO + H2O --> Ba(OH)2
......2K + 2H2O --> 2KOH + H2
......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4
b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO
Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O
.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K
Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO
......3Fe + O2 --to--> Fe3O4
......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
......4K + 2O2 --to--> 2K2O
Câu 5:
Gọi CTTQ của A: CaxCyOz
Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)
Vậy CTHH của A: CaCO3
A: CaCO3:
B: CaO
C: CO2
D: Ca(OH)2
Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2
...............................(B)......(C)
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......(B).........................(D)
......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
.......(C)........(B)...............(A)
Đáp án B
Có 3 đồng phân thỏa mãn: CH3=CH−CH2OH , CH3−CH2−CHO , CH3−CO−CH3