Câu 26. <VDC> Một gen dị hợp Bb nằm trên một cặp NST tương đồng. Mỗi alen đều dài 5100 Å. Gen B có 900A, gen b có 1200G. Số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trên trong tế bào ở kì sau của giảm phân I là:
A. A = T = 1200; G = X = 1800.
B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 600; G = X = 2400.
D. A = T = 2400; G = X = 3600.
BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
BÀI: PRÔTÊIN
Câu 35. <NB> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:
A. glucôzơ. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. vitamin.
Câu 36. <TH> Tính đặc thù của phân tử prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng axit amin. C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin. D. Các bậc cấu trúc khác nhau.
Câu 37.<NB> Chức năng không có ở phân tử prôtêin là:
A. cấu trúc. C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 38. <NB> Cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin :
A. có ở tất cả các loại của phân tử prôtêin.
B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.
C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.
D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 39. <TH>. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của phân tử prôtêin là:
A. cấu trúc bậc 1. C. cấu trúc bậc 3.
B. cấu trúc bậc 2. D. cấu trúc bậc 4.
BÀI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Câu 40.<TH>Gen và phân tử prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là:
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. enzim.
Câu 41. <TH> Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định:
A. trật tự sắp xếp của các axit amin. C. số loại các axit amin.
B. số lượng axit amin. D. cấu trúc không gian của prôtêin.
Câu 42. <NB> Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó:
A. U liên kết với G, A liên kết với X. C. A liên kết với X, G liên kết với T.
B. A liên kết với T, G liên kết với X. D. A liên kết với U, G liên kết với X.
Câu 43. <NB> Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng:
A. mã bộ một. B. mã bộ hai.
C. mã bộ ba. D. mã bộ bốn.
Câu 44. <TH>Một đoạn của phân tử mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit :
U X G X X U U A U X A U G G U
khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?
A. 3 axit amin. C. 5 axit amin.
B. 4 axit amin. D. 6 axit amin.
Câu 45. <NB> Ribôxôm khi dịch chuyển trên phân tử mARN theo từng nấc:
A. 1 nuclêôtit. B. 2 nuclêôtit.C. 3 nuclêôtit. D. 4 nuclêôtit.
Câu 46. <VDC> 10 phân tử protêin cùng loại có tổng số liên kết peptit 4500. Các phân tử protêin nói tên được tổng hợp trên 2mARN cùng loại. Xác định số lượng riboxom trượtt trên mỗi mARN? Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt 1 lần, số riboxom trượt trên m1ARN là bội số của số riboxom trượt trên m2ARN.
Các cặp nghiệm: 1. (5;5) 2. (8;2) 3. (9; 1)
Các cặp nghiệm đúng trong các cặp nghiệm trên là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3.
BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN
Top of Form
Câu 1(NB): Đột biến gen là những biến đổi:
A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
B. hình thái của NST
C. tế bào chất
D. đột biến gen là biến dị không di truyền được
Câu 2(NB): Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở:
A. một cặp nuclêôtit
B. một hay một số cặp nuclêôtit
C. hai cặp nuclêôtit
D. toàn bộ cả phân tử ADN
Câu 3(TH): Nguyên nhân của đột biến gen là:
A. hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào
B. tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể
C. sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào
D. rối loạn trao đổi chất nội bào
Câu 4 (TH) Đột biến gen thường gây hại cho bản thân sinh vật vì:
A. gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
B. làm ngưng quá trình tổng hợp ARN
C. gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp protein
D. Đa số đột biến gen là các đột biến gen lặn
Câu 5(VD): Quan sát một đoạn gen trước và sauđột biến:
Trước : ……… A T X G X A A X G T T T A G…….
………. T A G X G T T G X A A A T X…….
Sau : ………. A t x g a a x g t t t a g………
……….. T A G X T T G X A A AT X……..
Hãy cho biết, đột biến gen của đoạn gen trên thuộc dạng đột biến gen nào trong các dạng đột biến gen sau?
A. Thêm một cặp nucleotit
B. Thay một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí cặp nucleotit
Câu 6(VD): Đột biến thay thế một cặp nucleotit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng:
A. không thay đổi chiều dài so với mARN
B. ngắn hơn so với mARN bình thường
C. dài hơn so với mARN bình thường
D. lớn hơn nhiều so với mARN bình thường.
BÀI 22: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 7(NB): Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi:
A. liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
B. về cấu trúc NST
C. về số lượng NST
D. về hình thái của NST.
Câu 8(NB): Các dạng đột biến cấu trúc của NST là:
A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn
B. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn
D. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn
Câu 9(TH): Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc của NST là:
A. Do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào
B. Do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh
C. Hiện tượng tự nhân đôi của NST
D. Ảnh hưởng của môi trường trong và ngoài cơ thể
Câu 10(TH): Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến làm cho lượng vật chất di truyền không thay đổi là:
A. đảo đoạn
B. mất đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
Câu 11( VD): Cho NST có trình tự các gen như sau, xác định dạng đột biến:
ABCDE.FGH à ADCBE.FGH
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 12(VD): Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
A. Mất đoạn đầu trên NST số 21
B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23
C. Đảo đoạn trên NST giới tính X
D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23
BÀI 23+24: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Câu 13(NB): Đột biến số lượng NST là những biến đối về số lượng NST, xảy ra:
A. ở một cặp NSTnào đó
B. ở một số cặp NSTnào đó
C. ở tất cả bộ NST
D. ở một hoặc một số hoặc toàn bộ bộ NST.
Câu 14(NB): Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST
B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST
D. đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST
Câu 15(NB): Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là:
A. đột biến đa bội thể
B. đột biến dị bội thể
C. đột biến cấu trúc NST
D. đột biến mất đoạn NST
Câu 16(NB): Hiện tượng dị bội thể là sự tăng hoặc giảm số lượng NST xảy ra ở:
A. toàn bộ các cặp NST trong tế bào
B. ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào
C. chỉ xảy ra ở NST giới tính
D. chỉ xảy ra ở NST thường
Câu 17(TH): Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng:
A. thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
B. thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
C. thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
D. thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
Câu 18(TH): Thể ba nhiễm (hay tam nhiễm) là thể mà trong tế bào...
Đáp án B
Một gen dài 5100Å; mỗi nucleotide dài 3,4 Å; 1 phân tử DNA gồm có 2 chuỗi polynucleotide