K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2019

Đáp án C.
Ta có: 
- Trước “first” (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.

14 tháng 12 2017

Đáp án là A.

S‟d better = S had better [ nên]

Câu hỏi đuôi: S + thể khẳng định, thể phủ định + S?

Câu này dịch như sau: Bạn nên đi ngủ sớm, nhỉ? 

25 tháng 1 2017

Chọn B.

Đáp án là B.

Câu gốc: Anh ấy đi ngủ sớm vì anh ấy không muốn dậy muộn vào sáng hôm sau.

= B. Anh ấy đi ngủ sớm để không dậy muộn vào sáng hôm sau.

Các lựa chọn khác:

A. so that đã chỉ mục đích nên không cần sử dụng “want”

C. sai ở to not get up: đúng phải là: not to get up

D. sai ở not to getting up. đúng là not to get up

14 tháng 8 2018

Chọn đáp án D

Giải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Trong câu trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hành động làm xong bài tập sẽ ở thì quá khứ hoàn thành.

Dịch nghĩa: Sau khi anh ấy làm xong hết bài tập về nhà, anh ấy lên thẳng giường đi ngủ.

9 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Trong câu trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hành động làm xong bài tập sẽ ở thì quá khứ hoàn thành.

Dịch nghĩa: Sau khi anh ấy làm xong hết bài tập về nhà, anh ấy lên thẳng giường đi ngủ.

30 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì

Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.

20 tháng 6 2018

Đáp án : D

“wish + thì quá khứ phân từ” dùng để thể hiện mong ước về 1 việc trong quá khứ

16 tháng 7 2017

Đáp án là B. do assignment: làm bài tập

19 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Do assignment: làm bài về nhà 

12 tháng 11 2019

Đáp án là C

Trật tự tính từ “OpSASCOMP”: opinion- size- age- shape- color-origin- material- purpose.