Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.
SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.
CO 2 , HCl, NaCl
C.
P 2 O 5 , H 2 SO 4 , FeCl 2
D.
SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
D
PT phân tử: HCl + NaOH --> NaCl + H2O
PT ion: H+ + OH- --> H2O
a, 2HNO3+Ca(OH)2-> Ca( NO3)2+2H2O
b, H2SO4+BaCl2-> BaSO4+2HCl
Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là ?
vì FeCl2 và CuSO4 phản ứng được với NaOH
==> Đáp án A đúng
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axit :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4, NaOH, H2CO3
B. NaCl, HCl , K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4 , HNO3, H2CO3 , H3PO4
D. NaCl, HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Dãy các chất hoàn toàn là CTHH của các axit là
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4
- CO2:
2NaOH + Co2 --> Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 --> NaHCO3
- SO3:
SO3 + NaOH --> Na2SO4
- P2O5:
6NaOH + P2O5 --> 2Na3PO4 + 3H2O
4NaOH + P2O5 --> 2Na2HPO4 + H2O
2NaOH + P2O5 + H2O --> 2NaH2PO4
- FeCl3
FeCl3 + NaOH --> \(Fe\left(OH\right)_3\downarrow+NaCl\)
- MgCl2:
\(MgCl_2+NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+NaCl\)
- HCl:
HCl + NaOH --> NaCl + H2O
- \(H_3PO_4\)
3NaOH + H3PO4 --> Na3PO4 + 3H2O
2NaOH + H3PO4 --> Na2HPO4 + 2H2O
NaOH + H3PO4 --> NaH2PO4 + H2O
Gợi ý tự làm nhé
Axit, bazo nhận biết bằng quỳ tím
HNO3 là axit có tính oxh mạnh nên nếu tác dụng với chất khử có thể sinh ra sản phẩm khử màu nâu đỏ (NO2)
Bazo tan làm phenolphtalein chuyển màu hồng đỏ, axit thì ko
Gốc CO3, SO3 khi td với axit sẽ sinh ra CO2, SO2 trong đó SO2 làm mất màu brom, CO2 thì ko
Gốc Cl, SO4, CO3, PO4, SO3,... đều td với AgNO3 sinh kết tủa. Trong đó AgCl là tủa trắng, Ag3PO4 tủa vàng,...
Ion NH4+ td với kiềm tạo khí NH3 mùi khai
ion Ba2+ tạo kết tủa trắng với SO42-, CO32-, SO32- và ngược lại
Nhiều cation như Fe2+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ tạo kết tủa hidroxit
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử , đánh dấu thứ tự
a) Lần lượt cho các mẫu thử vào :
ddHCl thấy sủi bọt khí :Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl--> 2NaCl + H2O + CO2
còn lại cho dd BaCl2 có kết tủa trắng : K2SO4
K2SO4 + BaCl2--> BaSO4 ↓ + 2KCl
còn lại cho dd AgNO3 có kết tủa trắng : FeCL3
FeCl3 +3 Ag NO3-->3 AgCl + Fe(NO3)3
còn lại Ca(NO3)2
b, Cho nước vào mẫu thử
không tan trong nước là MgCO3,BaCO3 (nhóm A)
tan trong nước là Na2CO3,CaCl2 (nhóm B)
*Cho nhóm A vào dd H2SO4
-xuất hiện sủi bọt khí là MgCO3
MgCO3+2HCl --- >MgCl2+CO2+H2O
- xuất hiện sủi bọt khí và kết tủa trắng là BaCO3
BaCO3+H2SO4--->BaSO4↓+CO2+H2O
*Cho nhóm B vào dd Na2CO3
- xuất hiện kết tủa trắng là dd CaCl2
CaCl2+Na2CO3--->CaCO3↓+2NaCl
- không có hiện tượng là dd Na2CO3
c, cho vào dd Na2CO3
-xuất hiện sủi bọt khí : HCl
2HCl + Na2CO3--> NaCl + H2O + CO2
- xuất hiện kết tủa trắng : BaCl2
Na2CO3 + BaCl2---> BaCO3↓ + 2NaCl
*còn lại cho vào ddAgNO3
- xuất hiện kết tủa vàng : Na3Po4
Na3PO4 + 3AgNO3---> 3NaNO3 + Ag3PO4↓
- không có hiện tượng : KNO3
Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A.SiO 2 , HNO 3 , KNO 3
B.CO 2 , HCl, NaCl
C.P2O5 , H2SO4 , FeCl2
D.SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2