K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2021

 Im lặng: lặng im, vắng vẻ.

mênh mông : thênh thang, rộng lớn.

ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.

 

 

10 tháng 11 2021

Trả Lời : 

-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.

-Mênh Mông: bát ngát,bao la.

-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.

1 tháng 1 2021

a là đáp án đúng

2 tháng 1 2021
A nhé bạn ơi !!!!!

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

nha bạn 

11 tháng 8 2021

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

* Mk nghĩ vậy ạ :) *

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

26 tháng 10 2021

lắm thế

26 tháng 10 2021

câu 9:

-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt

-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

3 tháng 11 2023

a) im ắng , yên lặng ,..

b) khổng lồ , vĩ đại , ...

c) nỗ lực , ...

4 tháng 11 2023

a,yên tĩnh,im ắng,im bặt

b,khổng lồ,cao lớn

c,khổ luyện,cần cù

3 tháng 11 2021

câu C nha bạn 

k cho mình nha:>

27 tháng 12 2022

Còn cái nịt

27 tháng 12 2022

111

 

21 tháng 1 2019

1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :

Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu ,  ầm ầm , bát ngát

Nhóm 1 : bao la , mênh mông , thênh thang, bát ngát

Nhóm 2  : ồn ào,ầm ĩ, ầm ầm

Nhóm 3 : nhỏ nhắn , bé bỏng, tí xíu

2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :

2 danh từ : trâu, củ khoai

2 động từ :chăn ,đuổi

2 tính từ : ít ,nhiều

MK ko chắc .