Cho biết gen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình?
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C.AA × AA
D. Aa × aa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
B sai. Đây là kiểu hình quy định thân thấp, hoa đỏ.
C, D sai. Đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
B sai. Đây là kiểu hình quy định thân thấp, hoa đỏ.
C, D sai. Đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
Đáp án A
Đáp án B
A sai. Đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa trắng.
C, D sai. Đây là kiểu hình quy định thân thấp hoa đỏ.
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. Aabb → Sai đây là kiểu hình quy định thân cao hoa trắng.
B. aaBb → Đúng vì đây là kiểu hình quy định thân thấp, hoa đỏ.
C. AABB → Sai vì đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
D. AabB → Sai vì đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
⇒ Chọn B
Chúc bạn học tốt^^
Đáp án B
A sai. Đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa trắng.
C, D sai. Đây là kiểu hình quy định thân thấp hoa đỏ.
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. Aabb \(\rightarrow\) Sai đây là kiểu hình quy định thân cao hoa trắng.
B. aaBb \(\rightarrow\) Đúng vì đây là kiểu hình quy định thân thấp, hoa đỏ.
C. AABB \(\rightarrow\) Sai vì đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
D. AabB \(\rightarrow\) Sai vì đây là kiểu hình quy định thân cao, hoa đỏ.
\(\Rightarrow\) Chọn \(B\)
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ?
A. Aabb \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân cao hoa trắng
B. AaBb \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
C. aaBB \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ
D. aabB \(\rightarrow\) Quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ
\(\Rightarrow\) \(Chọn \) B
Phương pháp
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 - aabb
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (l-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Cách giải:
P tự thụ phấn cho 4 loại kiểu hình →→P dị hợp 2 cặp gen
Tỷ lệ thân cao quả chua: A-bb = 0,21 suy ra
aabb =0,04<0,0625 suy ra ab=0,2 là giao tử hoán vị
Kiêu gen của P
Đáp án A
P: AABB x aabb → F 1: 100%AaBb
F2: (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) → (3 cao : 1 thấp)(1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng)
Xét các phát biểu của đề bài:
A sai. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ (A-BB) ở F 2 có các kiểu gen: AABB và AaBB
B đúng. F2 có: 3.3 = 9 loại kiểu gen, 2.3 = 6 loại kiểu hình
C đúng. Cây thân thấp, hoa hồng có kiểu gen: aaBb = 1/4 . 1/2= 1/8 = 12,5%
D đúng. Cây thân cao, hoa trắng có kiểu gen: A-bb = 3/4 . 1/4 = 3/16 = 18,75%
Đáp án D
Phép lai AA × aa → 100% Aa, có 1 loại kiểu hình.
Phép lai Aa × Aa → 25% AA (hoa đỏ); 50% Aa (hoa hồng); 25% aa (hoa trắng), có 3 loại kiểu hình.
Phép lai AA × AA → 100% AA (hoa đỏ), có 1 loại kiểu hình.
Phép lai Aa × aa → 50% Aa (hoa hồng); 50% aa (hoa trắng), có 2 loại kiểu hình.