The _____ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face.
A. stylistic
B. stylishly
C. stylish
D. stylistical
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. Cụm “stylishly dressed”: ăn mặc hợp thời trang
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. stylish (adj): diện B. stylishly (adv): một cách ăn diện
C. stylistic (adj): thuộc văn phong D. stylistically (adv): theo văn phong
Trước tính từ “dressed” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
=> stylishly- dressed (adj): ăn mặc có phong cách/ thời thượng
Tạm dịch: Người phụ nữ ăn mặc có phong cách trong quảng cáo nở một nụ cười.
Chọn B
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2
Dịch: Nga sống ở thành phố.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She loves her friends and teachers very much.”
Dịch: Cô ấy rất yêu quý bạn bè và thầy cô.
Đáp án B
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho dressed
Dịch: Người phụ nữ có phong cách ăn mặc trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khuôn mặt