K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2017

Đáp án A.

A. enthusiasts(n): người đam mê
B. 
enthusiasm(n): sự đam mê
C. 
enthuse(v): làm cho đam mê
D. 
enthusiastic(adj): đam mê

Dịch nghĩa:  Giải đấu thực sự trở thành 1 lễ hội gây ấn tượng với người hâm mộ thể thao.

29 tháng 5 2018

Đáp án A

Các đáp án khác: B. amazed: ngạc nhiên; C. interested: thú vị; D. tạo mối quan hệ mạnh mẽ từ …

25 tháng 1 2017

Đáp án C.

Cấu trúc với too: Quá… để làm gì

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V

Dịch câu: Con đường này quá trơn để chúng tôi có thể lái xe qua.

23 tháng 2 2017

Đáp án C.

To + V: để làm gì

Cô ấy gọi để mời tôi tham gia bữa tiệc.

3 tháng 9 2019

Đáp Án C.

Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào.
Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 3 2018

Đáp Án C.

A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì
B
. cost (v): tốn (chi phí)
C
. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu
D
. ranked (v): xếp hạng

Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng.

9 tháng 8 2018

Đáp án D.

Đáp án A “Whose” dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V

Đáp án B “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V

Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O

“Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ  hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V

Dịch câu: Những cái cây mà ra hoa rất đẹp được trông gần cổng của của khu vườn. 

26 tháng 2 2018

Đáp Án B.

Cấu trúc “S + promise + to/not to V-inf”, nghĩa là “Hứa/thề làm điều gì”

Dịch câu: Tại sao Sue vẫn chưa đến? Cô ấy đã hứa sẽ không đến muộn mà.

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: “If S + V(quá khứ đơn), S + would/ could/ might + V”

Câu điều kiện loại 2 được sử dụng cho trường hợp không thể xảy ra trong hiện tại.

Dịch nghĩa: Nếu tôi trẻ như bạn, tôi sẽ chèo thuyền quanh thế giới.