Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more _____________ you look, the better you will feel.
A. confident
B. confide
C. confidently
D. confidence
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. confidence (n): sự tự tin.
B. confident (adj): tự tin.
C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật.
D. confidently (adv): mang phong thái tự tin.
Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào.
Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì
helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ
Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn
Đáp án : A
Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…
Đáp án A
to butt in: xen vào, chen ngang vào
Dịch: Này, bạn có thể dừng việc chen ngang vào và để tôi nói xong câu được không?
Đáp án C
Cấu trúc so sánh kép:
TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv
TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)
Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.
Đáp án B
Dịch:
- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!
- Bạn thật tốt khi nói như vậy.
Not at all: không có gì
Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.
Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.
Đáp án A