(THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018) Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. HCl + KOH
B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)
C. KCl + NaOH
D. FeCl2 + NaOH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải thích:
Các phản ứng hóa học xảy ra:
• Fe + Fe2(SO4)2 → 3FeSO4 (dãy điện hóa: Fe2+/Fe < (α) Fe3+/Fe2+).
• Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H2O.
• Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu trong dãy điện hóa), Ag đứng sau H+/axit trong dãy điện hóa nên Ag không phản ứng với HCl
Đáp án D
Giải thích:
a, AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
b, NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3↑ + H2O
d, 2NaOH + Cu(OH)2 →↑ 2NaCl + CuCl2
Đáp án là B
Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.
Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.
PTHH: C a C l 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a C l
N a O H + H C l → N a C l + H 2 O
⇒ Chọn D.
Giải thích:
H2SO4 không tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.
Dãy các chất ở Giải thích: Đáp án C đều phản ứng được với axit H2SO4 loãng:
• H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
• H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
• H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑
• H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
• H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4.
Đáp án C
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
C. 4P + 5O2 → P2O5.
D. 2Ca + O2 → 2CaO.
Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng.
- Muối:
+ NaNO3: Natri nitrat
+ FeCl2: Sắt (II) Clorua
+ Na2CO3: Natri cacbonat
+ KHCO3: Kali hidrocacbonat
+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
+ Na2SO3: Natri sunfit
+ ZnS: Kẽm sunfua
+ KCl: Kali clorua
+ NaBr: Natri bromua
+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat
+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
+ AlPO4: Nhôm photphat
- Bazo
+ KOH: Kali hidroxit
+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
+ Mg(OH)2: Magie hidroxit
+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit
+ Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Axit
+ H2SO4: Axit sunfuric
+ HCl: Axit clohidric
+ H2S: Axit sunfuhidric
+ H2SO3: Axit sunfuro
+ HNO3: Axit nitric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HBr: Axit bromhidric
- Oxit axit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho pentaoxit
+ CO2: Cacbon dioxit
- Oxit bazo
+ CaO: Canxi oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Al2O3: Nhôm oxit
+ CuO: Đồng (II) oxit
Giải thích:
Các dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3)2 : CuSO4, NaOH,NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl
Đáp án là A
Giải thích:
• HCl + KOH → KCl + H2O
• CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O
• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.
• FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Đáp án C