K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2018

Giải thích: 

• HCl + KOH → KCl + H2O

• CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O

• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.

• FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

Đáp án C

8 tháng 9 2017

Giải thích: 

Các phản ứng hóa học xảy ra:

• Fe + Fe2(SO4)2 → 3FeSO4 (dãy điện hóa: Fe2+/Fe < (α) Fe3+/Fe2+).

• Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H2O.

• Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu trong dãy điện hóa), Ag đứng sau H+/axit trong dãy điện hóa nên Ag không phản ứng với HCl

Đáp án D

19 tháng 10 2019

Giải thích: Đáp án C

26 tháng 3 2017

Giải thích: 

a, AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

b, NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3↑ + H2O

d, 2NaOH + Cu(OH)­2  →↑ 2NaCl + CuCl2

Đáp án là B

2 tháng 1 2020

Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.

Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.

PTHH: C a C l 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a C l

N a O H + H C l → N a C l + H 2 O

⇒ Chọn D.

5 tháng 7 2018

Giải thích: 

H2SO4 không tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.

Dãy các chất ở Giải thích: Đáp án C đều phản ứng được với axit H2SO4 loãng:

• H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

• H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

• H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2

• H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O

• H2SO4 + NH3 → (NH4)2SO4.

Đáp án C

2 tháng 11 2021

A

10 tháng 5 2022

69A

10 tháng 5 2022

Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

C. 4P + 5O2 → P2O5.

D. 2Ca + O2 → 2CaO.

Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. 

- Muối: 

+ NaNO3: Natri nitrat

+ FeCl2: Sắt (II) Clorua

+ Na2CO3: Natri cacbonat

+ KHCO3: Kali hidrocacbonat

+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

+ Na2SO3: Natri sunfit

+ ZnS: Kẽm sunfua

+ KCl: Kali clorua

+ NaBr: Natri bromua

+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat

+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

+ AlPO4: Nhôm photphat

- Bazo

+ KOH: Kali hidroxit

+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit

+ Mg(OH)2: Magie hidroxit

+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit

+ Ba(OH)2: Bari hidroxit

- Axit

+ H2SO4: Axit sunfuric

+ HCl: Axit clohidric

+ H2S: Axit sunfuhidric

+ H2SO3: Axit sunfuro

+ HNO3: Axit nitric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HBr: Axit bromhidric

- Oxit axit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho pentaoxit

+ CO2: Cacbon dioxit

- Oxit bazo

+ CaO: Canxi oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Al2O3: Nhôm oxit

+ CuO: Đồng (II) oxit

 

25 tháng 7 2017

Giải thích: 

Các dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3)2  : CuSO4, NaOH,NaHSO­4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl

Đáp án là A

2. Mg , NaOH, KOH, MgO,BaCl2, ,KCl

1 NaOH ,  Ba(OH)2