Một gen phân mảnh dài 5100 A ° chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nucleotit. Quá trình sao mã cung cấp 4500 ribônuclêôtit tự do tạo ra các mARN trưởng thành. Số lần sao mã của gen là:
A. 3
B. 3
C. 5
D. 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Gen dài 5100 Å → ARN dài 5100 Å → số nucleotit trong mARN =1500 → số nucleotit trong các đoạn exon là 1500 x 3/5 = 900
Số lần phiên mã của gen là : 4500:900 = 5
X=G=30%=>A=T=20%
Mà 2A+3G=3900<=> 2*0.2N+3*0.3N=3900=> N=3000nu
Exôn chiếm 100 -60 =40%
Số nu của mARN trưởng thành = 3000*40%= 1200 nu
Sô aa cần cc cho 1 lần dịch mã 1200/(2*3)-1= 199 aa
5 riboxom trượt qua =>5 lần dịch mã thì cần số aa mtcc là 199*5= 995 aa
NHầm rồi số nu vùng mã hóa liên tục của gen là 3000*40%=1200 nu
I sai, đây là ở tế bào nhân thực vì có sự cắt bỏ intron và nối exon
II đúng
III sai, tối đa là 1 mARN vì đoạn exon đầu và cuối không thể thay đổi.
IV đúng
V đúng vì các đoạn intron bị cắt bỏ.
Chọn B
Đáp án B
I sai, đây là ở tế bào nhân thực vì có sự cắt bỏ intron và nối exon
II đúng
III sai, tối đa là 1 mARN vì đoạn exon đầu và cuối không thể thay đổi.
IV đúng
V đúng vì các đoạn intron bị cắt bỏ.
Đáp án B
I sai, đây là ở tế bào nhân thực vì có sự cắt bỏ intron và nối exon
II đúng
III sai, tối đa là 1 mARN vì đoạn exon đầu và cuối không thể thay đổi.
IV đúng
V đúng vì các đoạn intron bị cắt bỏ.
Tham khảo
\(1,\) Giả sử mạch \(1 \) là mạch mã gốc.
- Thì ta có : \(A=A_1+A_2=A_1+T_1=mU+mA\)
\(\rightarrow A=mU+mA=900\left(nu\right)\)
\(-Gen\) đứt \(3600\) liên kết \(hidro\) \(\rightarrow H=3600\left(lk\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\G=600\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow N=2A+2G=3000\left(nu\right)\)
\(L=3,4.\dfrac{3000}{2}=5100\left(\overset{O}{A}\right)\)
\(2,\)Ta có \(0< G_1< 600\) \(,G_1\in N\)
- Gọi \(k1\) là số lần phiên mã lúc đầu (\(k1\le5,k1\in N\))
- Ta có số \(rNu\) loại \(G\) môi trường cung cấp cho \(gen\) phiên mã \(k1\) lần được tính theo công thức
\(mG_{mt}=k1.X_1=465\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k1=1\rightarrow X_1=465\left(nu\right)\\k1=2\rightarrow X_1=232,5\left(nu\right)\left(\text{loại}\right)\\k1=3\rightarrow X_1=155\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k1=4\rightarrow X_1=116,25\left(nu\right)\left(\text{loại}\right)\\k1=5\rightarrow X_1=93\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
- Có tới ba giá trị \(X_1\) nên ta phải loại trừ hai giá trị ko hợp lý. Gọi số lần phiên mã lúc sau là \(k2\left(k2\in N\right)\)
- Tương tự ta cũng có :
\(mG_{mt}=k2.X_1=775\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X_1=456\left(nu\right)\rightarrow k2=1,67\left(\text{loại}\right)\\X_1=155\left(nu\right)\rightarrow k2=5\left(tm\right)\\X_1=93\left(nu\right)\rightarrow k2=8,3\left(\text{loại}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow X_1=155\left(nu\right)\Rightarrow k1=3,k2=5\)
Lại có : \(G_1=600-155=455\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}U_m=375\left(nu\right)\\A_m=525\left(nu\right)\\X_m=445\left(nu\right)\\G_m=155\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Đáp án D.
Phân tử mARN trưởng thành dài 0,3162 µm = 3162 A0 có tổng số nu là 3162: 3,4 = 930 nu.
Tỉ lệ A:U:G:X = 4:2:3:1.
=> Vậy số lượng mỗi loại nu là:
A = 372, U = 186, G = 279, X = 93
Trừ đi 3 nu UGA qui định mã kết thúc, số nu tham gia ghép cặp với tARN là:
A = 371, U = 185, G = 278, X = 93
Vậy số nu trên tARN là:
A = 185, U = 371, G = 93, X = 278
Lời giải
ð VK có A + G=1500=>một mạch có 1500nu=>mạch 1 có A1=150,T1=300,G1=450,X1=600
ð mARN có A=150=>T gốc =150=>mạch 2 là mạch gốc
ð Số nu loại G môi trường cung cấp là Gm=X2=G1=450
ð chọn B
Đáp án C