Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ………. ; ………. ; ………. ; ………..
b) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; ………. ; ……….; ………. ; ………..
c) 83 260 ; 83 270 ; ……….; 83 290 ; ……….; ……….; ………..
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đếm các số tròn chục nghìn (tròn nghìn), điền số còn thiếu vào chỗ chấm
a)
b) 36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000; 42000.
Hướng dẫn giải:
a) 48 + 89 = 89 + 48
b) 39 000 + 25000 = 25 000 + 39 000
a) 28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000 ; 34 000
b) 27 657 ; 27 658 ; 27 659 ; 27 660 ; 27 661 ; 27 662 ; 27 663
c) 35 600 ; 35 700 ; 35 800 ; 35 900 ; 36 000 ; 36 100
d) Số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là : 97531
e) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là : 10234
g) Số lớn nhất có 5 chữ số là : 99999.
a) 25 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 70.
b) 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 21.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.
b) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.
c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.