K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2021

Cột sống người cong ở mấy chỗ?

    A.1         B.2          C.3          D.4

8 tháng 11 2021

TL:

4

-HT-

!!!!

22 tháng 10 2017

1.-Bộ xương người gồm 3 phần:

+Xương đầu.

+Xương thân.

+Xương chi.

2.-Xương cột sống có 4 chỗ cong (cong hình chữ S).

3.-Khớp bất động không cử động được là khớp sọ.

2 tháng 12 2021

C

C

CHƯƠNG II : VẬN ĐỘNGCâu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?A . 2 chỗB . 3 chỗC . 4 chỗD . 5 chỗCâu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?A. tiểu cầuB . hồng cầu.C. bạch cầuD. tất cả các ý trênCâu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?A . Khớp độngB. Khớp bán độngC .Khớp bất độngD. Tất cả các khớp trênCâu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?A. Ôxi B. PrôtêinC....
Đọc tiếp

CHƯƠNG II : VẬN ĐỘNG

Câu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?

A . 2 chỗ

B . 3 chỗ

C . 4 chỗ

D . 5 chỗ

Câu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?

A. tiểu cầu

B . hồng cầu.

C. bạch cầu

D. tất cả các ý trên

Câu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?

A . Khớp động

B. Khớp bán động

C .Khớp bất động

D. Tất cả các khớp trên

Câu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?

A. Ôxi 

B. Prôtêin

C. Nước

D. Muối khoáng 

Câu 5:Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ? 
A . Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. 
B . Thích nghi với việc ăn thức ăn chín. 
C . Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng. 
D . Thích nghi với đời sống xã hội. 

Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì ? 
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. 
B. Mang vác về một bên liên tục. 
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể. 
D. Cả A, B và c. 

Câu 7 :Cơ có tính chất cơ bản đó là ?

A . gấp và duỗi

B. co và dãn

C .Gấp và dãn

D . Co và gấp

Câu 8 : Để xương phát triển cân đối chúng ta cần lưu ý điều gi ?

A .Khi đi đứng ngồi học /làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống

B. Rèn luyện thân thể thường xuyên

C . Lao động vừa sức

D. Tất cả các ý trên

3
2 tháng 3 2022

Câu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?

A . 2 chỗ

B . 3 chỗ

C . 4 chỗ

D . 5 chỗ

Câu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?

A. tiểu cầu

B . hồng cầu.

C. bạch cầu

D. tất cả các ý trên

Câu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?

A . Khớp động

B. Khớp bán động

C .Khớp bất động

D. Tất cả các khớp trên

Câu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?

A. Ôxi 

B. Prôtêin

C. Nước

D. Muối khoáng 

Câu 5:Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ? 
A . Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. 
B . Thích nghi với việc ăn thức ăn chín. 
C . Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng. 
D . Thích nghi với đời sống xã hội. 

Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì ? 
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. 
B. Mang vác về một bên liên tục. 
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể. 
D. Cả A, B và c. 

Câu 7 :Cơ có tính chất cơ bản đó là ?

A . gấp và duỗi

B. co và dãn

C .Gấp và dãn

D . Co và gấp

Câu 8 : Để xương phát triển cân đối chúng ta cần lưu ý điều gi ?

A .Khi đi đứng ngồi học /làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống

B. Rèn luyện thân thể thường xuyên

C . Lao động vừa sức

D. Tất cả các ý trên

 
2 tháng 3 2022

1B,2B,3C,4A,5A,6D,7B,8D

 

23 tháng 10 2017

1.*Xương chi của người gồm:

-Xương tay:

+Xương đai vai.

+Xương cánh tay.

+Xương ống tay.

+Xương bàn tay.

+Xương ngón tay.

-Xương chân:

+Xương đai hông (xương chậu).

+Xương đùi.

+Xương ống chân.

+Xương bàn chân.

+Xương ngón chân.

2.-Cột sống của người cong 4 chỗ và cong hình chữ S, cột sống của chó cong hình cung.

3.-Xương sườn có chức năng bảo vệ lồng ngực (bảo vệ tim, phổi).

 Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi,...
Đọc tiếp

 

Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. 

A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) các phần tương ứng, (5) chức năng. 

B. (1) xương sườn, (2) đốt sống, (3) chức năng, (4) các phần tương ứng, (5) phổi. 

C. (1) các phần tương ứng, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) đốt sống, (5) chức năng. 

D. (1) chức năng, (2) đốt sống, (3) các phần tương ứng, (4) xương sườn, (5) phổi. 

0
Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi,...
Đọc tiếp

Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Cột sống gồm nhiều …(1)…khớp với nhau và cong ở 4 chỗ thành hình chữ S tiếp nhau, giúp cơ thể đứng thẳng. Các …(2)…. gắn với cột sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực, bảo vệ tim và …(3).. Xương tay và xương chân có …(4)…. với nhau nhưng phân hóa khác nhau phù hơp với …(5)…… đứng thẳng và lao động. 

A. (1) đốt sống, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) các phần tương ứng, (5) chức năng. 

B. (1) xương sườn, (2) đốt sống, (3) chức năng, (4) các phần tương ứng, (5) phổi. 

C. (1) các phần tương ứng, (2) xương sườn, (3) phổi, (4) đốt sống, (5) chức năng. 

D. (1) chức năng, (2) đốt sống, (3) các phần tương ứng, (4) xương sườn, (5) phổi. 

0
8 tháng 9 2017

Đáp án:

Nối 1 với D. Nối 2 với C. Nối 3 với A . Nối 4 với B.

15 tháng 5 2020

a) Tuy .................nhưng........

b) Không những ...........mà............

c) Tại ...........nên..........

22 tháng 5 2020

a) Tuy-nhưng

b)Do-nên

c)Vì-nên