K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2018

Đáp án: D

Lưu lượng chất lỏng qua mặt cắt ngang của một lòng dẫn hoặc ống dẫn là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chuyển động qua mặt cắt đó trong một đơn vị thời gian.

Khi chảy ổn định, lưu lượng của chất lỏng trong một ống dòng là q = v1S1 = v2S2 không đổi (S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống)

19 tháng 4 2018

Chọn D

“Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian.” Là đúng

14 tháng 5 2019

“Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian.” Là đúng.        

Chọn C

Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị làA. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.C. Jun trên kilogam,...
Đọc tiếp

Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?

A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)

Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?

A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.

C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.

Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị là

A. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.

B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.

C. Jun trên kilogam, kí hiệu là J/kg.

D. Jun, kí hiệu là J.

Câu 9. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là:

A. Nhiệt năng của vật. B. Nhiệt lượng của vật.

C. Khối lượng của vật. D. Động năng của vật.

Câu 10. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì

A. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.

B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.

C. khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

D. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.

Câu 11. Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là

A. 3000N. B. 2800N. C. 2500N. D. 3200N.

Câu 12. Khi đổ 50cm3 cồn 90 độ vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp cồn - nước có thể tích

A. nhỏ hơn 100cm3. B. bằng 100cm3.

C. lớn hơn 100cm3. D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.

Câu 13. Thế năng đàn hồi của lò xo không phụ thuộc vào

A. độ biến dạng của lò xo. B. chiều biến dạng của lò xo.

C. độ cứng của lò xo. D. mốc thế năng.

Câu 14. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?

A. Trọng lượng riêng của vật. B. Khối lượng của vật.

C. Nhiệt độ của vật. D. Thể tích của vật.

Câu 15. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi

A. nhiệt độ của vật. B. khối lượng riêng của vật.

C. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. D. khối lượng riêng của vật.

Câu 16. Nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nước để tăng từ 150C lên 250C là bao nhiêu. Biết nhiệt dung riêng của nước là c= 4200J/kg.K

A. 168000J. B. 42000J. C. 63000J. D. 105000J.

Câu 17. Nhiệt lượng là

A. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

B. một dạng năng lượng có đơn vị là Jun.

C. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.

D. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 18. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào

A. vị trí vật. B. vận tốc vật.

C. khối lượng vật. D. độ cao.

Câu 19. Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?

A. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng trọng trường.

B. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng trọng trường.

C. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.

D. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.

Câu 20. Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng

A. bức xạ nhiệt. B. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

C. đối lưu. D. dẫn nhiệt.

1
13 tháng 3 2023

c6 dap an c oát

15 tháng 10 2016

Ta có công thức tính áp suất là p = F/S. 

Trọng lực P = mg của khối chất lỏng chính là lực F tác dụng lên diện tích đáy S của khối chất lỏng. 

=> p = F/S = P/S = mg/S 

Mà ta có trọng lượng riêng của chất lỏng là: d = mg/V => mg = d/V 
mà V = S.h => mg = d/Sh 

=> p = mg/S = (d/Sh) / S = d.h 

=> CM xong.

17 tháng 10 2016

Xét một khối chất lỏng hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là S, chiều cao h

Thể tích của khối chất lỏng là: V = S. h

Trọng lượng của chất lỏng: P = d.V  = d.S.h

Áp suất chất lỏng gây ra ở độ sâu h là: p = P /  S = d.S.h / S = d.h

6 tháng 5 2017

Chọn C

Vì khi hiện tượng đối lưu đang xảy ra, khi ta đun nóng chất lỏng ở phần dưới thì phần chất lỏng ở dưới sẽ nóng lên thể tích sẽ tăng lên còn trọng lượng không thay đổi nên trọng lượng riêng của nó giảm, còn phần chất lỏng lạnh hơn thể tích tăng lên ít hơn, trọng lượng không đổi nên trọng lượng riêng của lớp chất lỏng ở trên lớn hơn của lớp chất lỏng ở dưới.

25 tháng 11 2021

A

25 tháng 11 2021

a

*Câu 1: câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuốngB. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏngC. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phươngD. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng*Câu 2: một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng ....
Đọc tiếp

*Câu 1: câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?

A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống

B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương

D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng

*Câu 2: một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng . Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống thì áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình.

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Bằng không

*Câu 3: lực đẩy acsimets có thể tác dụng lên vật nào sau đây?

A. Vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng

B. Vật lơ lửng trong chất lỏng

C. Vật nổi trên chất lỏng

D. Cả ba trường hợp trên 

*Câu 4: điều kiện để một vật đặc, không thấm nước chỉ chìm một phần trong nước là:

A. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của nước

B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước

C. Lực đẩy ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật

D. Lực đẩy ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật

*Câu 5: Nêu điều kiện để vật chìm xuống nổi lên lơ lửng trong chất lỏng?

*Câu 6: Tại sao khi ta lặn luôn cảm thấy tức ngực và càng lặn sâu thì cảm thấy cảm giác tức ngực càng tăng?

*Câu 7: Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 125kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s . Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với Công suất trung bình là bao nhiêu?

Vật lý lớp 8 m.n giúp mình với....

1
6 tháng 4 2020

đây nhé