Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch H 3 PO 4 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối là
A. NaH 2 PO 4 .
B. Na 3 PO 4 .
C. Na 2 HPO 4 .
D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy đổi hỗn hợp B thành A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l
Tóm tắt: B A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l + H C l → M u ố i + H 2 O
n H C l = n A l a + n G l u + n N a O H = 0 , 1 + 0 , 15 + 0 , 3 = 0 , 55 m o l
n H 2 O = n N a O H = 0 , 3 m o l
B T K L → m m u o i = m B + m H C l −
→ m = 0,1.89 + 0,15.147 + 0,3.40 + 0,55.36,5 - 0,3.18 = 57,625 gam
Đáp án cần chọn là: D
Chọn đáp án B
Ta có:
nHCl pứ = nNaOH + nAlanin + nAxit glutamic
⇒ nHCl pứ = 0,3 + 0,1 + 0,15 = 0,55 mol.
+ nNaOH pứ = nH2O = 0,3 mol.
⇒ Áp dụng định luật BTKL ta có:
mChất rắn = mAlanin + mAxit glutamic + mNaOH + mHCl – mH2O.
mChất rắn = 0,1×89 + 0,15×147 + 0,3×40 + 0,55×36,5 – 0,3×18 = 57,625 gam
Đáp án D
Ta có : nHCl = 0,3 mol
Cho amino axit tác dụng với HCl rồi tác dụng với NaOH cũng như cho amino axit và HCl tác dụng với NaOH.
Do vậy số mol NaOH phản ứng là 0,4 mol.
Bảo toàn khối lượng: m = 0,1.75 + 0,3.36,5 + 0,4.40 - 0,4.18 = 27,25 gam
Chọn đáp án D
Quy đổi: 0,1 mol H2NCH2COOH + 0,3 mol HCl + NaOH → muối + H2O.
có mol.
BTKL có gam.
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án D
Quy đổi: 0,1 mol H2NCH2COOH + 0,3 mol HCl + NaOH → muối + H2O.
Có nH2O = nNaOH = nHCl + nCOOH = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol.
BTKL có mmuoi = 0,1 x 75 + 0,3 x 36,5 + 0,4 x 40 – 0,4 x 18 = 27,25 gam.
Chọn đáp án D
Đáp án B
0,1 mol NH2- [CH2]4-CH(NH2)-COOH + 0,1 mol HCl + 0,4 mol NaOH → rắn + 0,2 mol H2O
Bảo toàn khối lượng ta có:
mrắn = mLys + mHCl + mNaOH – mH2O
= 0,1.146 + 0,1.36,5 + 0,4. 40 – 0,2.18
= 30,65 (g)
Chọn C