Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675, 676, …, …, … ,…., 681
b. 100 , …., …, …, 108, 110
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a. 675; 676; 677; 678; 679; 680; 381.
b. 100; 102; 104; 106; 108; 110.
Bài 2:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị: 200 539
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị: 5 083
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm; 3 chục: 904 630
BÀI 1
A 675;676;678;679;680;681
B 100;101;102;103;104;105;106;107;108;109;110
BÀI 2
2539
5083
904630
BÀI 2 KO CHẮC
a) 19% = 0,19
37% = 0,37
108% = 1,08
b) km = 0,4km
m = 2,5m
kg = 0,54kg.
Phương pháp giải:
- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp; giá trị của các số đang tăng hay giảm.
- Đếm cách theo quy tắc rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 95 ; 100 ; 105 ; 110 (Đếm xuôi cách 5 đơn vị, bắt đầu từ 95).
b) 254 ; 244 ; 234 ; 224 (Đếm ngược cách 10 đơn vị, bắt đầu từ 254).
a) 95 ; 100 ; 105 ; 110 (Đếm xuôi cách 5 đơn vị, bắt đầu từ 95).
b) 254 ; 244 ; 234 ; 224 (Đếm ngược cách 10 đơn vị, bắt đầu từ 254).
a) 340; 342; 344; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347; 8349; 8351; 8353 ; 8355 ; 8357.
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
102 < 103 102 = 102
104 > 103 109 < 110
107 > 106 107 < 108
101 < 102 100 = 100
a. 675, 676, 677, 678, 679, 680, 681
b. 100 , 102, 104, 106, 108, 110