Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
A. genuine
B. kangaroo
C. confidence
D. fortunate
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra
B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn
C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần
D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n) cây keo
C. eternal /ɪˈtɜːnl/ (a) vĩnh viễn, bất diệt
D. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật, đáng chú ý
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. illegal /ɪˈliːɡl/ (a) bất hợp pháp
B. domestic /dəˈmestɪk/ (a) trong gia đình
C. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a) kì diệu
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện
C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên
D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng
Đáp án B
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm
C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
D. attend /əˈtend/ (v) có mặt
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng
C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư
D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp
Đáp án A
Các đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,
Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn