K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2017

Đáp án: B

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾTCâu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?     A. Quy định.                B. Quy chế.                      C. Pháp luật.                       D. Nguyên tắc.Câu 2. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực...
Đọc tiếp

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

     A. Quy định.                B. Quy chế.                      C. Pháp luật.                       D. Nguyên tắc.

Câu 2. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy định phổ biến.                                 B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.                   D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 3. Nội dung văn bản pháp luật đòi hỏi phải được diễn đạt

A. chính xác, một nghĩa.                                         B. chính xác, đa nghĩa.         

C. tương đối chính xác, một nghĩa.                         D. tương đối chính xác, đa nghĩa.

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 4. Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?

A. Tính quy phạm phổ biến.                                   B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.                 D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 5. Việc đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường nhằm mục đích

A. xây dựng pháp luật.                                      B. phổ biến pháp luật.       

C. áp dụng pháp luật.                                         D. sửa đổi pháp luật.

Câu 6. Phương tiện nào dưới đây được xem là hiệu quả nhất để nhà nước quản lí xã hội?

A. Kế hoạch.                   B. Chủ trương.                   C. Đường lối.                 D. Pháp luật.

Câu 7. Không có pháp luật xã hội sẽ không có          

A. dân chủ và hạnh phúc.                              B. hòa bình và dân chủ.

C. trật tự và ổn định.                                      D. sức mạnh và quyền lực.

Câu 8.  Người có hành vi trái pháp luật sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.                                    B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.             D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 9. Nhờ có luật sư tư vấn nên việc khiếu nại của gia đình ông B đã được giải quyết. Trường hợp này đã thể hiện pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và

A. nghĩa vụ của mình.                                                 B. trách nhiệm của mình.

C. lợi ích hợp pháp của mình.                                     D. nghĩa vụ hợp pháp của mình.              

Câu 10. Việc anh M bị  xử phạt hành chính vì mở cơ sở kinh doanh nhưng không chịu nộp thuế là thể hiện tính

A. quy phạm phổ biến.                                                B. xác định chặt chẽ về mặt nội dung.

C. quyền lực, bắt buộc chung.                                    D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 11. Việc cơ quan có thẩm quyền ra quyết định lập biên bản và ra quyết định xử phạt anh B là chủ một lò gạch và ông G là giám đốc một nhà máy hóa chất về hành vi giả mạo thẻ bảo hiểm y tế để trục lợi là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?

A. Tính chủ động tự phán, tự quyết.                   B. Tính đặc thù được bảo mật.

C. Tính quyền lực bắt buộc chung.                    D. Tính trấn áp, dùng vũ lực.

                                                Bài 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT (Tiết 1,2)

˜ & ™

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1. Những hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là

A. ban hành pháp luật.                                            B. xây dựng pháp luật.

C. thực hiện pháp luật.                                            D. phổ biến pháp luật.

Câu 2. Sử dụng pháp luật là cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật      

A. cho phép làm.                                                            B. đã quy định.         

C. không cho phép làm.                                                 D. quy định phải làm.

Câu 3. Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức

A. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.    

B. thực hiện các quy phạm pháp luật bắt buộc.

C. không làm những điều pháp luật cấm làm.          

D. sử dụng đúng đắn các quyền của mình.

Câu 4. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ban hành các quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức

A. tuân thủ pháp luật.                             B. thi hành pháp luật.            

C. áp dụng pháp luật.                              D. sử dụng pháp luật.

      Câu 5. Công dân tích cực chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức

A. sử dụng pháp luật.                           B. tuân thủ pháp luật.                             

C. thi hành pháp luật.                           D. áp dụng pháp luật. 

Câu 6. Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là

A. thực hiện pháp luật.                                      B. vi phạm pháp luật.       

C. tuân thủ pháp luật.                                        D. trách nhiệm pháp lí.      

MỨC THÔNG HIỂU

Câu 7. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật theo hình thức

A. sử dụng pháp luật.                            B. tuân thủ pháp luật.        

C. thi hành pháp luật.                            D. áp dụng pháp luật.

Câu 8. Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?

A. Từ chối sản xuất trái phép pháo nổ.              B. Chống người thi hành công vụ.

C. Sử dụng hồ sơ giả mạo.                                    D. Tẩy xóa giấy phép lái xe.

Câu 9. Hành vi nào dưới đây tương ứng với hình thức sử dụng pháp luật?

A. Học sinh đến trường để học tập.                            

B. Kinh doanh phải nộp thuế.

C. Thanh tra xây dựng xử phạt đối với hành vi xây dựng trái phép.

D. Nhà máy không thải chất thải chưa được xử lí ra môi trường.

Câu 10. Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Từ chối trợ giúp pháp lí.                                     B. Khai báo hồ sơ dịch tễ.

C. Chủ động chia sẻ kĩ năng mềm.                          D. Ủng hộ quỹ vacxin phòng dịch.

 

 

 

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 11. K không kinh doanh những mặt hàng có ghi trong doanh mục cấm. K đã thực hiện pháp luật thuộc hình thức nào trong các hình thức dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.                            B. Thi hành pháp luật.         

C. Ứng dụng pháp luật.                          D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 12. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh X ra quyết định về việc luân chuyển một số cán bộ các sở về tăng cường cho Ủy ban nhân dân huyện các tỉnh miền núi. Trong trường hợp này, chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã

A. sử dụng pháp luật.                                 B. tuân thủ pháp luật.   

C. thi hành pháp luật.                                 D. áp dụng pháp luật.

Câu 13. Nhà máy H chuyên sản xuất giày xuất khẩu đã xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng thu gom và xử lí chất thải theo tiêu chuẩn môi trường. Trong trường hợp này, nhà máy H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.                                    B. Thi hành pháp luật.      

C. Tuân thủ pháp luật.                                 D. Áp dụng pháp luật.

Câu 14. Ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng. Đến hạn trả, ông K đã  không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K. Việc chị H kiện ông K là hành vi

A. sử dụng pháp luật.                                 B. không thi hành pháp  luật.

C. thi hành pháp luật.                                 D. không tuân thủ pháp luật.

0
Câu 8: Xoá bỏ chế độ pháp luật hà khắc của nhà Tần, giảm nhẹ tô thuế và sưu dịch cho nông dân, khuyến khích họ nhận ruộng cày cấy và khai hoang, phát triển sản xuất nông nghiệp. Đó là việc làm của triều đại nào?A. Triều đại phong kiến Nhà Hán.B. Triều đại phong kiến Nhà Đường.C. Triều đại phong kiến Nhà Tống.D. Triều đại nhà Thanh.Câu 9: Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện từ Trung ương...
Đọc tiếp

Câu 8: Xoá bỏ chế độ pháp luật hà khắc của nhà Tần, giảm nhẹ tô thuế và sưu dịch cho nông dân, khuyến khích họ nhận ruộng cày cấy và khai hoang, phát triển sản xuất nông nghiệp. Đó là việc làm của triều đại nào?

A. Triều đại phong kiến Nhà Hán.

B. Triều đại phong kiến Nhà Đường.

C. Triều đại phong kiến Nhà Tống.

D. Triều đại nhà Thanh.

Câu 9: Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện từ Trung ương đến địa phương, chế độ tuyển dụng quan lại bằng hình thức thi cử là biểu hiện của sự tiến bộ và chính sách trọng người tài. Đó là sự phát triển của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới triều đại nào?

A. Triều đại phong kiến Nhà Tần.

B. Triều đại phong kiến Nhà Hán.

C. Triều đại phong kiến Nhà Đường.

D. Triều đại phong kiến Nhà Minh.

Câu 10: Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào?

A. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình.

B. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại.

C. Mở nhiều khoa thi.

D. Vua trực tiếp tuyển chọn.

Câu 11: Chế độ ruộng đất phổ biến dưới thời nhà Đường được gọi là?

A. Chế độ công Điền.

B. Chế độ Quân Điền.

C. Chế độ Tịch Điền.

D. Chế độ lĩnh canh.

Câu 12: Đến thời Tống người Trung Quốc đã có nhiều phát minh quan trọng, đó là gì?

A. Kĩ thuật luyện đồ kim loại.

B. Đóng tàu chế tạo súng.

C. Thuốc nhuộm, thuốc in.

D. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.

Câu 13: Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà đường?

A. Tư Mã Thiên, Đông Trọng Thư, Ngô Thừa Ân.

B. La Quán Trung, Tào Tuyết Cần, Bạch Cư Dị.

C. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Ngô Thừa Ân.

D. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Bạch Cư Dị.

Câu 14: Xã hội phong kiến Trung Quốc bao gồm những giai cấp nào?

A. Quý tộc, nông dân.

B. Địa chủ, nông nô.

C. Địa chủ, nông dân lĩnh canh.

D. Quý tộc, nông nô.

Câu 15: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ gọi là:

A. Thuế.

B. Hoa lợi.

C. Địa tô.

D. Tô, tức

Câu 16: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?

A. Vương triều Gúp-ta.

B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.

C. Vương triều Mô-gôn.

D. Vương triều Hác-sa.

Câu 17: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li và Vương quốc Mô- gôn là gì?

A. Đều là vương triều của người nước ngoài.

B. Cùng theo đạo Hồi

C. Cùng theo đạo Phật.

D. Đều là những dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.

Câu 18: Dưới vương triều hồi giáo Đê-li (thế kỉ XII-XVI) cấm đoán nghiệt ngã đạo gì?

A. Đạo Phật.

B. Đạo Thiên Chúa.

C. Đạo Hin-đu.

D. Đạo Bà La Môn.

Câu 19: Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên?

A. Người Ấn Độ.

B. Người Thổ Nhĩ Kì.

C. Người Mông Cổ.

D. Người Trung Quốc.

Câu 20: Sau thời kỳ phân tán loạn lạc (thế kỉ III TCN đến đầu thế kỉ IV) Ấn Độ được thống nhất lại dưới Vương triều nào?

A. Vương triều Gup-ta.

B. Vương triều hồi giáo Đê-li.

C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn.

D. Vương triều Mác-sa.

Câu 21: Cuối thế kỉ XIX, Ấn Độ trở thành thuộc địa của nước nào?

A. Anh.

B. Pháp.

C. Tây Ban Nha.

D. Hà Lan.

Câu 22: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng rộng rãi kim loại gì?

A. Sắt

B. Vàng

C. Đồng

D. Thiết

Câu 23: Vương quốc Cham-pa được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á?

A. Hạ lưu sông Mê Công

B. Trung Bộ Việt Nam

C. Hạ lưu sông Mê Nam

D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a

Câu 24: Vương quốc Phù Nam được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á?

A. Trung Bộ Việt Nam

B. Hạ lưu sông Mê Nam

C. Hạ lưu sông Mê Công

D. Thượng nguồn sông Mê Công

Câu 25: Công lao của Ngô Quyền là gì?

A. Xây dựng chính quyền mới.

B. Đánh quấn Nam Hán.

C. Thống nhất đất nước.

D. Giành lại độc lập.

Câu 26: Ngô Quyền lên ngôi vua vào thời gian nào, đóng đô ở đâu?

A. năm 965, đóng đô ở Hoa Lư.

B. Năm 944, đóng đô ở Phong Châu.

C. Năm 939, đóng đô ở Cổ Loa.

D. Năm 938, đóng đô ở Bạch Hạc.

Câu 27: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc.

A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa.

B. Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua.

C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.

D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc.

Câu 28: Nguyên nhân nào dẫn tới “Loạn 12 sứ quân”?

A. Nhà Nam Hán xúi giục các thổ hào địa phương ở nước ta nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô.

B. Đời sống nhân dân cực khổ nên đã nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô.

C. Chính quyền trung ương nhà Ngô không đủ uy tín và sức mạnh để giữ vững chính quyền và ổn định đất nước.

D. Quân Nam Hán chuẩn bị xâm lược nước ta, 12 sứ quân nổi dậy chống lại chiến tranh xâm lược của nhà Hán.

Câu 29: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước?

A. Đinh Bộ Lĩnh.

B. Trần Lãm.

C. Phạm Bạch Hổ.

D. Ngô Xương Xí.

Câu 30: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?

A. Đại Việt.

B. Đại Cồ Việt.

C. Đại Nam.

D. Đại Ngu.

Câu 31: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì?
A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc.
B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc.
C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình.
D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền.

Câu 32: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh lại chọn Hoa Lư làm kinh đô?

A. Hoa Lư có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc tập trung dân cư.

B. Hoa Lư có địa hình cao, cư dân ít chịu ảnh hưởng của lụt lội.

C. Hoa Lư vừa là quê hương của Đinh Bộ Lĩnh, có địa hình hiểm trở, thuận lợi cho việc phòng thủ đất nước.

D. Hoa Lư là nơi tập trung nhiều nhân tài, có thể giúp vua xây dựng đất nước.

Câu 33: Trong triều đình nhà Đinh, nắm giữ các chức vụ chủ chốt là.

A .Tướng lĩnh thân cận vua.

B. Vua.

C. Con vua.

D. Vua và con vua.

Câu 34: Ai đã suy tôn Lê Hoàn lên làm vua ?

A. Quân đội.

B. Các tướng lĩnh.

C. Các tướng lĩnh và quân đội.

D. Thái hậu họ Dương.

Câu 35: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?

A. Đinh Toàn.

B. Thái hậu Dương Vân Nga.

C. Lê Hoàn.

D. Đinh Liễn.

Câu 36: Thời Đinh - Tiền Lê, ruộng đất trong nước nói chung thuộc sở hữu của:

A. Làng xã 

B. Nông dân

C. Địa chủ

D. Nhà nước

Câu 37: Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu?

A. 1008.

B. 1009.

C. 1010.

D. 1011.

Câu 38: Lý Công Uẩn dời đô về Đại La và đổi tên thành Thăng Long vào thời gian nào?

A. Năm 1005.

B. Năm 1009.

C. Năm 1054.

D. Năm 1010.

Câu 39: Vì sao nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?

A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.

B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư.

C. Đóng đô ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được.

D. Thăng Long ở vị trí trung tâm, có điều kiện thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc gia độc lập.

Câu 40: Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt vào thời gian nào?

A. 1054.

B. 1010.

C. 1009.

D. 1005.

Câu 41: Nhà Lý ban hành bộ Hình thư vào thời gian nào?

A. Năm 1010.

B. Năm 1042.

C. Năm 1054.

D. Năm 1009.

Câu 42: Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?

A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.

B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.

C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.

D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.

Câu 43: Nhà Lý luôn kiên quyết giữ vững nguyên tắc gì trong khi duy trì mối bang giao với các nước láng giềng?

A. Hòa hảo thân thiện.

B. Đoàn kết tránh xung đột

C. Giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

D. Mở cửa, trao đổi, lưu thông hàng hóa.

Câu 44: Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”?

A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.

B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.

C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng.

D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều sung vào lính, nên lực lượng vẫn đông.

Câu 45: Nhiệm vụ của cấm quân là gì?

A. Canh phòng ở các Lộ Phủ.

B. Bảo vệ vua.

C. Bảo vệ vua và kinh thành.

D. Bảo vệ kinh thành.

mình sẽ tick cho các bạn ,mình đang cần gấp lắm ạ

 

2
4 tháng 11 2021

mình đang cần gấp ạ

 

4 tháng 11 2021

8. A

9. C

10.C

11. B

12. D

13.D

14. C

15.C

16.A

17.A

18.C

19.B

20.A

21.A

22. A

23. B

24.C

25. D

26.C

27.D

28.C

29.A

30.B

31.B

32. C

33. B

34.D

35. C

36. A

37.B

38. D

39.D

40.A

41.B

42.D

43. C

44. D

45.C

8 tháng 10 2021

Nhà Hán

8 tháng 10 2021

Nhà Hán

8 tháng 5 2018

Đáp án: C

30 tháng 12 2021

Câu 28: Nội dung chính của "Chính sách kinh tế mới" về nông nghiệp là gì?

A. Trưng thu lương thực thừa

B. Thực hiện các chế độ thu thuế các sản phẩm sản xuất nông nghiệp

C. Bãi bỏ chế độ trưng thu lương thực thừa và thay thế bằng chế độ thu thuế lương thực

D. Bãi bỏ trưng thu lương thực thừa

Câu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?     A. Quy định.                B. Quy chế.                      C. Pháp luật.                       D. Nguyên tắc.Câu 2. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã...
Đọc tiếp

Câu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

     A. Quy định.                B. Quy chế.                      C. Pháp luật.                       D. Nguyên tắc.

Câu 2. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy định phổ biến.                                 B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.                   D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

2
20 tháng 10 2021

Câu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

     A. Quy định.                B. Quy chế.                      C. Pháp luật.                       D. Nguyên tắc.

Câu 2. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy định phổ biến.                                 B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.                   D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

22 tháng 10 2021

c b

21 tháng 10 2021

chọn A

16 tháng 12 2021

A

16 tháng 12 2021

A