Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây?
A. 3,0A
B. 4,5A
C. 1,5A
D. 6,0A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Theo định luật Faraday: m = AIt/nF => I = mnF/At : 80% = 3,75 (A)
Đáp án B
Dung dịch X chứa FeCl2, FeCl3, CuCl2 và HCl dư
Khi ne=0,12 thì khối lượng catot bắt đầu tăng
Giải được: a=0,1; b=0,04.
Dung dịch X chứa HCl dư 0,04 mol, FeCl3 0,12 mol, FeCl2 0,18 mol (bảo toàn Fe), CuCl2 0,04 mol.
Sau điện phân dung dịch Y chứa FeCl2 0,24 mol.
Cho AgNO3 dư vào Y thu được kết tủa gồm Ag 0,24 mol và AgCl 0,48 mol
=> m = 94,8 gam
Đáp án D
+) Catot: M2+ + 2e → M
2H2O + 2e → 2OH- + H2
+) Anot: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
- Xét t giây: nước chưa bị điện phân ở catot
=> nkhí = nO2 = 0,035 mol và ne tđ = 2nM = 4nO2 => nM = 2nO2 = 0,07 mol
- Xét 2t giây => nO2 = 2.0,035 = 0,07 mol
=> nH2 (catot) = 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol (Nước bị điện phân ở catot => M2+ bị điện phân hết)
=> ne tđ = 2nMSO4 + 2nH2 = 4nO2 => nMSO4 = 0,0855 mol
=> MMSO4 = 13,68: 0,0855 = 160 => M = 64 (Cu)
y = mCu (t giây) = 64.0,07 = 4,48g
Đáp án D
Ta có nMgO = 0,3 mol ⇒ nO2↑ khi chưa sinh ra H2 = 0,15 mol.
Đặt nCu = a || nH2 = b ⇒ ∑nO2↑ = 0,15 + 0,5b || nCl2 = c ta có:
+ PT theo khí thoát ra ở 2 cực: 1,5b + c = 0,25 (1).
+ PT bảo toàn e: 2a – 2c = 0,6 (2).
+ PT theo tỉ lệ n C u n C l = 2 : a – 4c = 0 (3).
+ Giải hệ (1) (2) và (3) ⇒ a = 0,4, b = c = 0,1 <=> nCl2 = 0,1.
⇒ Ở 2t giây tổng số mol e nhường = 2nCl2 + 4nO2 = 1 mol.
⇒ Tổng số mol e nhường ở t giây = 1 ÷ 2 = 0,5.
⇒ V lít khí gồm 0,1 mol Cl2 và 0,075 mol O2.
⇒ V = (0,1 + 0,075) × 22,4 = 3,92 lít
Chọn A
Vì CuSO4 dư nên n e = 2 × 1 , 92 / 64 = 0 , 06
⇒ I = 0 , 06 × 96500 / 1930 = 3 A