K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2020

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

Ta có cụm “to make advances” (v): có những tiến bộ

Sửa: have done => have made

Tạm dịch: Con người đã có những tiến bộ vượt bậc trong công nghệ với chi phí môi trường.

Chọn C 

16 tháng 3 2017

Đáp án B.

21 tháng 7 2017

Đáp án là A. have done => have taken

12 tháng 8 2017

B

“forward” -> “forwards”

“forward” (adj): về phía trước, ở phía trước (thường nói về vị trí)

“forwards” (phó từ): cũng mang nghĩa là về phía trước, nhưng thường dùng với các danh từ chỉ sự phát triển đi lên, di chuyển đi lên…

15 tháng 3 2017

Đáp án D

Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh từ ngôi thứ ba số nhiều (humans) nên tính từ sở hữu tương ứng phải là “their”.

Sửa lỗi: his => their

Dịch nghĩa: Những người trưởng thành có nhiều hơn một nghìn tỷ tế bào trong cơ thể của mình.

          A. adult (adj) = trưởng thành

          B. than = hơn

          C. cells (n) = các tế bào

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

7 tháng 2 2017

Đáp án B

18 tháng 5 2017

Đáp án B.

done => made (make lots of progress: có nhiều tiến bộ)
Dịch: Tôi rất vui rằng bạn có nhiều tiến bộ trong học kỳ này.

22 tháng 4 2018

Đáp án D

Sửa that => who.

Đại từ quan hệ “that” không bao giờ đứng sau dấu phẩy.

Dịch: Ông Merlin, người mà chết ở phần cuối phim Mật vụ Kingsman, thật sự rất giởi về máy tính và công nghệ.

27 tháng 7 2019

Đáp án C

Mệnh đề danh từ

Tạm dịch: Bữa ăn là khoảng thời gian tuyệt vời cho các thành viên của gia đình nói chuyện về những điều đang diễn ra trong cuộc sống của họ.