Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O 2 thu được C O 2 , H 2 O v à N 2 . Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch H N O 3 dư, thu được lượng muối là
A. 22,35 gam.
B. 31,56 gam.
C. 23,08 gam.
D. 30,30 gam.
Đặt công thức chung của 3 amin có dạng: C n H 2 n + 3 N : 0 , 1 m o l
Xét quá trình cháy
PT cháy: C n H 2 n + 3 N + 3 n + 1 , 5 / 2 O 2 → ┴ ( t ° ) n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O + 0 , 5 n N 2 1
Đặt CO 2 : a m o l H 2 O : b m o l
Đốt cháy amin trên có: n a m i n = ( n H 2 O – n C O 2 ) / 1 , 5 → 0 , 1 = b – a / 1 , 5 h a y b – a = 0 , 15 I
BTNT “O”: 2 n C O 2 + n H 2 O = 2 n O 2 → 2 a + b = 2.0 , 3 I I
giải hệ (I) và (II) ta được: a = 0 , 15 v à b = 0 , 3 → CO 2 : 0 , 15 m o l H 2 O : 0 , 3 m o l
BTKL ta có: m a m i n = m C + m H + m N = 0 , 15.12 + 0 , 3.2 + 0 , 1.14 = 3 , 8 g
→ Phân tử khối trung bình của amin là: M a m i n = m a m i n : n a m i n = 3 , 8 : 0 , 1 = 38 g / m o l
Xét quá trình phản ứng với H N O 3
n a m i n = m a m i n : M a m i n = 11 , 4 : 38 = 0 , 3 m o l
PTHH: C n H 2 n + 1 N H 2 + H N O 3 → C n H 2 n + 1 N H 3 N O 3 2
(mol) 0,3 → 0,3
Theo PTHH (2): n H N O 3 = n C n H 2 n + 1 N H 2 = 0 , 3 m o l
BTKL ta có: m m u o i = m C n H 2 n + 1 N H 3 N O 3 = m C n H 2 n + 1 N H 2 + m H N O 3
= 11,4 + 0,3.63 = 30,3 (g)
Đáp án cần chọn là: D