K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2018

Đáp án: B

29 tháng 11 2018

Đáp án B

20 tháng 6 2017

Chọn B

9 tháng 5 2017

Đáp án B

16 tháng 11 2019

Đáp án là B

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 60 g ……. 8600 g Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m  ...
Đọc tiếp

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 

Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 

a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 

Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 

8kg 60 g ……. 8600 g 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: 

a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m        d. 5,500m 

Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông. 

a.Đúng                b.Sai 

Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là: 

a. 150 m          b. 35 m.        c. 85 m         d. 70 m 

Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là: 

a. 24,95 m       b. 24,95 m2         c. 24,95 dm      d. 24,95 dm2 

Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là: 

a. 14cm.          b.12cm                    c. 18cm                d.20cm 

Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm : 

a. 10cm        b.6cm       c. 8cm          d.18 cm

2
22 tháng 1 2022

A

C

B

D

D

A

C

D

B

A

D

A

 

 

Câu 5: C

Câu 6: <

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: D

Câu 10: C

Câu 11: B

Câu 12: C

Câu 7: 

11 tháng 9 2017

A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.   

B. 5m 5cm = 505cm.         

C. 3 x 37 = 50 + 61      

16 tháng 2 2022

A,1000 B,505 C,37

  Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .        A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280          Câu 6:    Số thích...
Đọc tiếp

 

 

Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )

A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072

Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm . 

      A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890

Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)

A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280

          Câu 6:    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:

                     A. 35         B. 305             C. 210              D. 185

 

2
14 tháng 3 2022

cái này e dg ktra à

14 tháng 3 2022

KT đouu giờ này :v

Câu số 1:  Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..........Câu số 2:  Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...................Câu số 3:  Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ....................Câu số 4:  Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................Câu số 5:  Cho: 70kg = ......... g. Số...
Đọc tiếp

Câu số 1:  Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..........
Câu số 2:  Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...................
Câu số 3:  Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ....................
Câu số 4:  Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................
Câu số 5:  Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  .....................
Câu số 6:  Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................
Câu số 7:  Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  .................
Câu số 8:  Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...............

2
4 tháng 1 2022

ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko

5 tháng 1 2022

đây là toán mà em

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó...
Đọc tiếp

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

 

1

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A