Câu 8:Một bóng đèn có ghi 6V –3W.a/ Cho biết ý nghĩa sốghi trên đèn.b/ Tính cường độdòng điện và điện trởcủa đèn khi sáng bình thường.c/ Điện trởcủa đèn làm bằng Vonfram có tiết diện đều, bán kính 0,01mm. Tính chiều dài của dây. Biết điện trởsuất của Vonfram là 5,5.10-8Ωm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6V là hđt định mức.
12W là công suất định mức.
Dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường:
\(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{12}{6}=2A\)
a)220V là hiệu điện thế định mức đèn khi hoạt động bình thường.
75W là công suất định mức của đèn.
b)Dòng điện qua đèn: \(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{75}{220}=\dfrac{15}{44}A\)
Điện trở đèn: \(R=\dfrac{U^2}{P}=\dfrac{220^2}{75}=\dfrac{1936}{3}\Omega\)
c)Thời gian sử dụng: \(t=4h=14400s\)
Điện năng đèn tiêu thụ trong 1 ngày là:
\(A=UIt=220\cdot\dfrac{220}{\dfrac{1936}{3}}\cdot14400=1080000J=0,3kWh\)
Điện năng đèn tiêu thụ trong một tháng: \(A'=30\cdot A=30\cdot0,3=9kWh\)
a. 220V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn
75W là công suất định mức của bóng đèn
b. Cường độ dòng điện qua bóng đèn : \(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{75}{220}\approx0,341\left(A\right)\)
Điện trở của nó khi đèn sáng bình thường : \(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{0,341}\approx645,2\left(\Omega\right)\)
Có thể dùng cầu chì loại \(0,5A\) cho bóng đèn này . Vì cường độ dòng điện định mức của đèn là \(\approx0,341A\) và đèn vẫn hoạt động bình thường .
Điện trở của dây tóc bóng đèn: \(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{240}{0,25}=960\Omega\)
Tiết diện của dây tóc bóng đèn: \(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=4,15.10^{-10}m^2\)
Chiều dài của dây tóc bóng đèn: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{960.4,15.10^{-10}}{6,6.10^{-7}}=0,6m\)
a. Ý nghĩa:
Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 36V
Công suất định mức của bóng đèn là 24W
b. \(\left\{{}\begin{matrix}R=U^2:P=36^2:24=54\Omega\\I=P:U=24:36=\dfrac{2}{3}A\end{matrix}\right.\)
c. \(20cm=0,2m\)
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p\cdot l}{R}=\dfrac{0,5\cdot10^{-6}\cdot0,2}{54}\approx1,8\cdot10^{-9}m^2\)
36V là hđt định mức đèn.
24W là công suất định mức để đèn hoạt động bình thường.
\(R_Đ=\dfrac{U_Đ^2}{P_Đ}=\dfrac{36^2}{24}=54\Omega\)
Để đèn sáng bình thường: \(I_{Đđm}=\dfrac{P_Đ}{U_Đ}=\dfrac{24}{36}=\dfrac{2}{3}A\)
Tiết diện dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{\rho\cdot l}{R}=\dfrac{0,5\cdot10^{-6}\cdot20\cdot10^{-2}}{54}=1,85\cdot10^{-9}m^2\)
a. Ý nghĩa:
Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 6V
Công suất định mức của bóng đèn là 3W
b. I = P : U = 3 : 6 = 0,5A
R = U : I = 6 : 0,5 = 12\(\Omega\)
c. d = 0,01.2 = 0,02
S = \(\pi\)(d2 : 4) = 3,14(0,022 : 4) = 3,14.10-4(mm2)
R = p(l : S) \(\Rightarrow\) l = (R.S) : p = (12.3,14.10-4.10-6) : 5,5.10-8 \(\simeq\) 0,1m