K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2019

Đáp án A

suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)

24 tháng 8 2019

Đáp án D

sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc

19 tháng 9 2018

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương binh, dân thường và tù nhân chiến tranh.

8 tháng 7 2017

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa. Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương bình, dân thường và tù nhân chiến tranh.

22 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc               loss (n): sự mất mát

sadness (n): sự buồn, nỗi buồn             pain and sorrow: đau đớn và đau buồn

=> suffering >< happiness

Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.

11 tháng 5 2018

Chọn A

30 tháng 12 2017

Đáp án : A

Suffering: sự đau đớn, đau khổ, ngược với happiness

27 tháng 8 2018

Đáp án là A. sufferings: sự đau khổ >< happiness: hạnh phúc

Nghĩa các từ khác: worry and sadness; sự lo lắng và buồn phiền; pain and sorrow: đau buồn; loss: sự mất mát

26 tháng 5 2017

Đáp án : A

“sufferings”: nỗi đau khổ, sự đau khổ

Trái nghĩa là “happiness”: hạnh phúc, vui vẻ

6 tháng 10 2018

Đáp án là B.

Sufferings (nỗi đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc).