K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2019

23 tháng 6 2020

P : \(\frac{AB}{AB}\) x \(\frac{ab}{ab}\)
F1: 100% \(\frac{AB}{ab}\)
F1 ♂ \(\frac{AB}{ab}\) x ♀ \(\frac{aB}{aB}\)
Fa: ( 0,5 AB : 0,5 ab) x 100% aB
TLKG: 0,5\(\frac{AB}{aB}\) : 0,5\(\frac{aB}{ab}\)
TLKH: 0,5 xám dài: 0,5 đen dài

12 tháng 10 2017

a)

*Kiểu gen quy định màu mắt của ruồi giấm đực:

-Màu đỏ : XAY

-Màu trắng :XaY

*Kiểu gen quy định màu mắt của ruồi giấm cái:

-Màu đỏ : XAXA hoặc XAXa

b) *TH1: Mẹ mắt đỏ có kiểu gen

XAXA

Sơ đồ lai :

P: XaY × XAXA

*TH2:Mẹ có kiểu gen XA Xa

P: XaY × XAXa

12 tháng 10 2017

A: mắt đỏ a: mắt trắng

a.

- Ruồi giấm đực: mắt đỏ: X\(^A\)Y, mắt trắng: X\(^a\)Y

- Ruồi giấm cái: mắt đỏ: X\(^A\)X\(^A\) hoặc X\(^A\)X\(^a\), mắt trắng: X\(^a\)X\(^a\)

b. Bố mắt trắng lai với mẹ mắt đỏ có trường hợp

TH 1: X\(^a\)Y x X\(^A\)X\(^A\)

G: X\(^a\) Y X\(^A\)

F\(_1\): 1X\(^A\)X\(^a\) : X\(^A\)Y

TH 2: X\(^a\)Y x X\(^A\)X\(^a\)

G: X\(^a\) Y X\(^A\) X\(^a\)

F\(_1\): 1X\(^A\)X\(^a\): 1X\(^a\)X\(^a\): 1X\(^A\)Y: 1 X\(^a\)Y

13 tháng 11 2018

Ở ruồi giấm tính trạng thân xám là trội hoàn toàn so vs thân đen

a) Làm thế nào để biết được ruồi giấm thân xám là giống thuần chủng hay không thuần chủng

b) Cho ruồi giấm thân xám lai vs ruồi giấm thân đen . F1 nhận được toàn ruồi giấm thân xám . Xác định kết quả lai khi cho ruồi giấm thân xám F1 lai vs ruồi giấm thân xám P

===================================================

a) Quy ước: Vì không biết ruồi giấm thân xám thuần chủng hay không thuần chủng => k.gen có thể là AA hoặc Aa

- Còn ruồi giấm thân đen có k.gen : aa

Nên P: AA x aa (1)

Hoặc P : Aa x aa (2)

Sơ đồ lai:

*TH1:

P: Thân xám x Thân đen

____AA___x__aa___

G: A_________a

F1: Aa- 100% thân đen

=> Ruồi giấm thân xám là giống thuần chủng

*TH2:

P: Thân xám x Thân đen

___Aa ____x____aa__

G: A,a _________a

F1: Aa ; aa

Tỉ lệ : 1 thân xám :1 thân đen

=> Ruồi giấm thân xám không thuần chủng

b) Vì F1 nhận được toàn ruồi giấm thân xám => kiểu gen là AA

Còn ruồi thân đen là: aa

Sơ đồ lai:

P: Thân xám x thân đen

___AA___x____ aa___

G: A__________a

F1: Aa_ 100% thân xám

- Ruồi giấm thân xám lai với ruồi giấm thân xám P:

P: Aa x aa

G: A,a___a

F1: Aa, aa

Tỉ lệ: 1 Aa :1aa

1 thân xám : 1 thân đen

5 tháng 8 2019

Đáp án C

(1)  ♀  AB ab  x ♂  AB ab  à 4 loại kiểu hình

(2) ♀  Ab ab  x ♂  AB ab  à 3 loại kiểu hình

(3) ♀  AB ab  x ♂  Ab aB  à 3 loại kiểu hình

(4) ♀  AB ab  x ♂  Ab Ab    à 2 loại kiểu hình

(5) ♀  Ab ab  x ♂  aB ab  à 4 kiểu hình

20 tháng 9 2019

Đáp án C

(1)  ♀ AB/ab x ♂ AB/ab à 4 loại kiểu hình        

(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab à 3 loại kiểu hình

(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB à 3 loại kiểu hình

(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab à 2 loại kiểu hình

(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab à 4 kiểu hình

8 tháng 5 2018

Đáp án C

(1)  ♀ AB/ab x ♂ AB/ab à 4 loại kiểu hình

(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab à 3 loại kiểu hình

(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB à 3 loại kiểu hình

(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab à 2 loại kiểu hình

(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab à 4 kiểu hình