Mark the letter A, B, C, or D sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Lifelong learning can also help _____ some of the weaknesses of the education system.
A. amend
B. repair
C. mend
D. adjust
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ
Có 3 cách để rút gọn mệnh đề quan hệ:
- Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động ta sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng Ving.
- Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở dạng bị động ta sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng Vp2.
- Nếu mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ có chưa số thứ tự/only/so sánh hơn nhất thì ta sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng To V.
Tạm dịch: Hai báo cáo đột phá về học tập suốt đời của UNESCO được công bố vào năm 1972 và 1996 đã nêu rõ các nguyên tắc cơ bản của học tập suốt đời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
A.Reduce (v): giảm.
B.Lower (v): làm thấp xuống.
C.Chop (v): chặt.
D. Crease (v): gấp.
Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ
B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở
C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thông
D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học
Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ
B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở
C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thông
D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học
Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.
A. amend one’s weakness: khắc phục nhược điểm của ai đó.
Xét các đáp án khác:
B. repair /rɪ'peə(r)/ (v): sửa chữa (đồ điện, xe cộ,…)
C. mend /mend/ (v): tu sửa, vá
D. adjust /ə'dʒʌst/ (v): chỉnh sửa (một chút ), điều chỉnh
Đáp án D.
A. import (v): nhập khẩu
B. important (adj): quan trọng
C. importantly (adv): một cách quan trọng
D. importance (n): tầm quan trọng
Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh
Đáp án B
Cấu trúc: to be (is/ am/ are) + PP (bị động thì hiện tại đơn)
Know => Known (PP)
Đáp án B (Ở nước Mỹ, giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc được biết đến như là giáo dục tiểu học)
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.
A. amend one’s weakness: khắc phục nhược điểm của ai đó.
Xét các đáp án khác:
B. repair /rɪ'peə(r)/ (v): sửa chữa (đồ điện, xe cộ,…)
C. mend /mend/ (v): tu sửa, vá
D. adjust /ə'dʒʌst/ (v): chỉnh sửa (một chút ), điều chỉnh