Cho dãy số ( u n ) với n + 2 3 - n 3 . Tính l i m u n
A. 2 3
B.0
C. 2 3 - 1
D. 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Không viết ra được hả ?
1. Ta có :
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 12 ; 32 ; 42 ; 14 ; 24 ; 34
Vậy ta lập được 10 số .
2.
Có 90 số vì :
Số cuối là : 99 ; số đầu là 10 và khoảng cách hai số là 1 đơn vị .
Vậy có tất cả số có hai chữ số là :
( 99 - 10 ) : 1 + 1 = 90 ( số )
3.
Có 45 số vì :
Số cuối là 98 ; số đầu là 10 và khoảng cách hai số là 2 đơn vị .
Vậy có tất cả các số có hai chữ số là chẵn là :
( 98 - 10 ) : 2 + 1 = 45 ( số )
3. Làm theo bài hai đi
4. Ta lập được :
I ; X ; IX ; IX
Vậy ...
Mỏi tay quá
Daidouji Tomoyo
Trên Online Math cũng có mà Câu hỏi của Hồ Lê Thanh - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
Câu 1:
2x2 + 2y2 = 5xy
<=> 2(x2 + y2) = 5xy
<=> x2 + y2 = \(\dfrac{5xy}{2}\)
P = \(\dfrac{x-y}{x+y}\)
=> P2 = \(\dfrac{\left(x-y\right)^2}{\left(x+y\right)^2}=\dfrac{x^2+y^2-2xy}{x^2+y^2+2xy}\left(1\right)\)
Thay x2 + y2 = \(\dfrac{5xy}{2}\) vào (1), ta có:
P2 = \(\dfrac{\dfrac{5xy}{2}-2xy}{\dfrac{5xy}{2}+2xy}=\dfrac{0,5xy}{4,5xy}=\dfrac{1}{9}\)
=> P = \(\sqrt{\dfrac{1}{9}}=\dfrac{1}{3}\left(0< x< y\right)\)
Câu 3: Câu hỏi của Hoàng Mai Anh - Toán lớp 8 | Học trực tuyến
Câu 2:
a: 4x-15=75-x
=>5x=90
hay x=18
b: -7|x+6|=-49
=>|x+6|=7
=>x+6=7 hoặc x+6=-7
=>x=1 hoặc x=-13
Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.
Số đo của góc là bao nhiêu? ( Câu này chưa rõ đề )
A. 700 B. 1020 C. 880 D. 680
Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:
A. -1/2 x2y B. x2y2 C. xy2 D. -1/2 xy
Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:( Mk chưa chắc đáp án nha bn )
A. 3√3 cm B. 3 cm C. 3√2 cm D. 6√3 cm
Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC B. BC < AC < AB C. AC < BC < AB D. BC < AB < AC
Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A. Q(4; 2) B. Q(-4; 2) C. Q(2; -4) D. Q(-4; -2)
Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Câu 9:
P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4.
P(x) + R(x) là đa thức:
A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 3x4 - 2x3 + 2x2
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm B. √54cm C. √44cm D. 6cm
Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?
A. -5/6 B. -2/3 C. 3/8 D. 3/2
Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2
Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6
A. 1 B. -2 C. 0 D. -6
Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0
Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)
A. 243/32 B. 39/32 C. 32/405 D. 503/32
Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử
B. 5 phần tử
C. 6 phần tử
D. 7 phần tử
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.
A. M ⊂ N
B. M > N
C. M < N
D. N ⊂ M
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022
B. – 4022
C. 0
D. 2011
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
Số 0 không phải là số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
Số tự nhiên là số nguyên dương.
Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11
B. 3
C. –3
D. –27
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000
B. –998
C. 1000
D. 998
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5
B. 6
C. - 6
D. 12
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2
B. (–3)5 = 35
C. (–6)2 = 36
D. (–4)3 = – 64
Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6
B. - 6
C. - 11
D. 0
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p
B. – m – n + p
C. m + n – p
D. – m + n – p
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu
B. a 0 và b < 0
C.a và b trái dấu
D. a > 0 và b 0
B. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) 5 . ( –7) + (–12). (–6)
= -35 + 72= 37
b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95
= (-95). (-123)- 125.95
=95. (123-125)
= 95. (-2)=-190
c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)
= 345:5+27.(-3)
= 69+(-81)
=-12
Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:
a)3(x – 5) = –60
<=> (x-5)= -60:3
<=> x-5= -20
<=> x= -20+5
<=>x= -15
b) 22x + 32x = 39
<=> 54x=39
<=>x= 39/54= 13/18
c) | x – 3| = | –20|
<=> \(\left|x-3\right|=20\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=20\\3-x=20\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=23\\x=-17\end{matrix}\right.\)
=> \(S=\left\{-17;23\right\}\)
Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….
---
Số hạng thứ nhất: (-3)1=-3
Số hạng thứ hai: (-3)2=9
Số hạng thứ ba: (-3)3=-27
....
Số hạng thứ bảy: (-3)7=-2187
Ta có:
u n = n + 2 3 − n 3 = n + 2 − n n + 2 3 2 + n + 2 3 . n 3 + n 3 2 = 2 n 1 + 2 n 3 2 + n 1 + 2 n 3 . n 3 + n 3 2 = 2 n 3 2 1 + 2 n 3 2 + 1 + 2 n 3 + 1
Vì lim 2 3 n 3 2 = 0 và lim 1 1 + 2 n 3 2 + 1 + 2 n 3 + 1 = 1 3
Do đó lim u n = 0
Chọn đáp án B.