Điền vào chỗ trống dấu < , >
c) 5 8 . . . 10 16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- Quan sát số ban đầu và so sánh với kết quả.
- Nếu số đó gấp lên nhiều lần mới bằng kết quả thì cần đặt dấu × vào chỗ trống.
- Nếu số đó tăng thêm một số đơn vị bằng kết quả thì cần đặt dấu + vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 × 5 = 25 5 + 3 = 8
5 + 5 = 10 5 × 3 = 15
5 × 2 = 10 5 + 2 = 7
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 5 < 4 × 6 3 × 8 < 4 × 8
5 × 7 > 2 × 10 2 × 9 > 4 × 4
4 × 3 = 3 × 4 2 × 5 = 5 × 2
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
16 - 6 < 12
11 > 13 - 3
15 - 5 = 14 - 4