Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.
A. buying
B. to buying
C. buy
D. to buy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Đáp án D.
Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi
S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V
Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.
Đáp án D
Đây là dạng đặt biệt của câu hỏi đuôi dạng câu mệnh lệnh ( luôn dùng will you?)
Đáp án A
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Vị trí của tính từ trước danh từ
Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N
Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.
Đáp án A
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm “peace of mind”: yên tâm
Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
card (n): thẻ cheque (n): séc
credit (n): tín dụng cash (n): tiền mặt
on credit: bằng tín dụng
Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau.
Chọn C
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí
Đáp án D