K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2017

Chọn C

Mg(O H ) 2 , Fe(O H ) 2 , Fe(O H ) 3 là các bazo không tan nên dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

19 tháng 12 2021

c)

Cu(OH)2 --to--> CuO + H2O

2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O

a) Chất tác dụng vs phenolphtalein: NaOH, Ca(OH)2, KOH. (đều làm dd phenol chuyển sang màu đỏ hồng)

b) Tác dụng vs dd H2SO4: Tất cả

PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O

2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O

Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 H2O

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2 H2O

2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2 H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2 H2O

c) tác dụng vs dd CuCl2 : KOH, NaOH, Ca(OH)2

PTHH: 2 KOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2 KCl

2 NaOH + CuCl2 -> 2 NaCl + Cu(OH)2

Ca(OH)2 + CuCl2 -> Cu(OH)2 + CaCl2

d) Tác dụng vs SO2: NaOH, KOH, Ca(OH)2

PTHH: 2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

hoặc NaOH + SO2 -> NaHSO3

2 KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O

hoặc KOH + SO2 -> KHSO3

Ca(OH)2 + SO2 -> CaSO3 + H2O

hoặc Ca(OH)2+ 2 SO2 -> Ca(HSO3)2

f) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2, Fe(OH)2 , Al(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2

PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O

2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3 H2O

Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O

Zn(OH)2 -to-> ZnO + H2O

Câu 1:  Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3a) Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo là            A. 2    B. 3      C.4                                   D. 5b) Số chất bị nhiệt phân huỷ là            A. 6    B. 3      C.4                                   D. 5c) Số chất phản ứng với dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu là            A. 2    B. 3      C.4                                   D....
Đọc tiếp

Câu 1:  Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

a) Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo là

            A. 2    B. 3      C.4                                   D. 5

b) Số chất bị nhiệt phân huỷ là

            A. 6    B. 3      C.4                                   D. 5

c) Số chất phản ứng với dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu là

            A. 2    B. 3      C.4                                   D. 1

d) Số chất vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với dung dịch bazo là

            A. 2    B. 3      C.4    D. 1

Câu 2:  Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?

            A. Ca(OH)2    B. Fe(OH)3      C. Al(OH)3 D. KOH

Câu 3:  Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?

              A. Al2O3    B. SO2      C. Na2SO4 D. CuCl2

Câu 4:  Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?

              A. CuO    B. HNO3      C. CO2 D. NaHCO3

Câu 5:  Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

             A. SO2, NaCl, H2SO4               B. CO2, Al2O3, MgCO3         C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.

Câu 6:  Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4    B. NaOH      C. NaHCO3 D. HCl.

Câu 7:  Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?     

              A. dd NaOH và dd H2SO4              B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C.  dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4

0
6 tháng 4 2019

Axit : H2S

Oxit axit : P2O5

Oxit bazo : Fe2O3

Bazo : Ca(OH)2

Muối : FeCl , Ca(H2PO4)2

6 tháng 4 2019

Axit: \(H_2S\)

oxit axit: \(P_2O_5\)

oxit bazơ: \(Fe_2O_3\)

Bazơ: \(Ca\left(OH\right)_2\)

Muối: \(FeCl_2,Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)

13 tháng 11 2021

Dãy gồm các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ

nhiệt độ cao là *

 

• 

Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.

• 

Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.

• 

Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.

• 

 

KOH, NaOH, Ca(OH)2.

 

1 tháng 3 2020

oxit

SO3: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

K2O: kali oxit

Fe3O4: oxit sắt tư

Na2O: natri oxit

CO2: cacbon đi oxit

N2O5: đi nito penta oxit

CuO: đồng(II) oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

axit:

HCl: axit sunfuric

HNO3: axit nitoric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

HBr: axit bromhiddric

Bazo

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit

Ca(OH)2: Caxi hidroxit

muối

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Ca3(PO4)2: Caxi photphat

CaCO3: Canxicacbonat

K2CO3: Kali cacbonat

2 tháng 3 2020

cảm ơn bạn nhìu

27 tháng 11 2021

Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2​

B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

18 tháng 8 2022

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

7 tháng 8 2016

1. 4FeS2 + 11O 2 → 8SO2 ↑ + 2Fe2O3 .

2. 2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 +3 H 2 O

3. SO 2 + 2H 2 S → 3S↓ + 2H 2 O

4. 3Fe 2 O 3 + H 2 → 2Fe 3 O 4 + H 2 O

5. FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S↑

6. 2Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O → 2Fe(OH) 3 ↓

7. FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 ↓ + 2NaCl 

8. MnO 2 + 4HBr → Br 2 + MnBr 2 + 2H 2 O.

9. Cl 2 + SO 2 +2 H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4 .

10. Ca(OH) 2 + NH 4 NO 3 → NH 3 + Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O.