K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2019

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: be influential = have a great influence on sth: có ảnh hưởng lớn đến

Tạm dịch: Le Corbusier rất có tầm ảnh hưởng trong việc phát triển các phong cách kiến trúc.

  A. Le Corbusier bị ảnh hưởng lớn bởi các phong cách kiến trúc. => sai

  B. Sai ngữ pháp: influence sb (ảnh hưởng đến ai)

  D. Việc phát triển các phong cách kiến trúc có ảnh hưởng lớn đến Le Corbusier. => sai

Chọn C

1 tháng 6 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: be influential = have a great influence on sth: có ảnh hưởng lớn đến

Tạm dịch: Le Corbusier rất có tầm ảnh hưởng trong việc phát triển các phong cách kiến trúc.

  A. Le Corbusier bị ảnh hưởng lớn bởi các phong cách kiến trúc. => sai

  B. Sai ngữ pháp: influence sb (ảnh hưởng đến ai)

  D. Việc phát triển các phong cách kiến trúc có ảnh hưởng lớn đến Le Corbusier. => sai

Chọn C

12 tháng 8 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: be influential = have a great influence on sth: có ảnh hưởng lớn đến

Tạm dịch: Le Corbusier rất có tầm ảnh hưởng trong việc phát triển các phong cách kiến trúc.

A. Le Corbusier bị ảnh hưởng lớn bởi các phong cách kiến trúc. => sai

B. Sai ngữ pháp: influence sb (ảnh hưởng đến ai)

D. Việc phát triển các phong cách kiến trúc có ảnh hưởng lớn đến Le Corbusier. => sai

Chọn C

7 tháng 4 2019

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: be influential = have a great influence on sth: có ảnh hưởng lớn đến

Tạm dịch: Le Corbusier rất có tầm ảnh hưởng trong việc phát triển các phong cách kiến trúc.

A. Le Corbusier bị ảnh hưởng lớn bởi các phong cách kiến trúc. => sai

B. Sai ngữ pháp: influence sb (ảnh hưởng đến ai)

D. Việc phát triển các phong cách kiến trúc có ảnh hưởng lớn đến Le Corbusier. => sai

Chọn C

3 tháng 2 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng). 

= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O. 

Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp. 

Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở.

2 tháng 9 2017

Đáp án C

Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Though/Although S V O, S V O (Mặc dù…, …nhưng).

= In spite of/ Despite + N/V-ing, S V O.

Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.

Dịch: Mặc dù bà ấy đã già, nhưng bà ấy trông rất niềm nở

8 tháng 10 2017

Đáp án A

Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước.

20 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

could have done sth: có thể đã làm gì

must + do sth: bắt buộc, phải làm gì

may + do sth: có thể làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (chỉ phán đoán)

Tạm dịch: Tôi chắc rằng Jessica rất buồn khi bạn rời đi.

=> Jessica chắc hẳn rất buồn khi bạn rời đi.

14 tháng 1 2019

Chọn B

6 tháng 2 2017

Đáp án B

Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.

= B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.

Các đáp án còn lại :

too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì

A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.

C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.

D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe