K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2018

Chọn B

13 tháng 9 2018
Thứ tự Tên tổ chức kinh tế Số thành viên Tên viết tắt
1 Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 21 APEC
2 Thị trường chung Nam Mĩ. 5 MERCOSUR
3 Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 10 ASEAN
4 Liên minh Châu Âu. 27 EU
5 Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. 3 NAFTA
24 tháng 2 2019

Đáp án: C. Cam-pu-chia

9 tháng 9 2018

Chọn C

3.Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị khu vực lớn nhất, chặt chẽ nhất hành tinh là(3.5 Points)A. Liên Hợp Quốc.B. Liên Minh Châu Âu.C. Phong trào không Liên Kết.D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.4.Bên cạnh những tác động tích cực, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại cũng để nhiều hậu quả tiêu cực, ngoại trừ(3 Points)A. tình trạng ô nhiễm môi trường trên hành tinh cũng như trong vũ trụ.B. chế tạo...
Đọc tiếp

3.Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị khu vực lớn nhất, chặt chẽ nhất hành tinh là

(3.5 Points)

A. Liên Hợp Quốc.

B. Liên Minh Châu Âu.

C. Phong trào không Liên Kết.

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

4.Bên cạnh những tác động tích cực, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại cũng để nhiều hậu quả tiêu cực, ngoại trừ

(3 Points)

A. tình trạng ô nhiễm môi trường trên hành tinh cũng như trong vũ trụ.

B. chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh có sức hủy diệt lớn.

C. tai nạn lao động, tai nạn giao thông, các loại dịch bệnh mới,…

D. gây nên sự đối đầu căng thẳng trong quan hệ quốc tế giữa các cường quốc.

5.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, với danh nghĩa lực lượng Đồng minh, quân đội nước nào đã chiếm đóng Nhật Bản?

(3.5 Points)

A. Quân đội Anh.

B. Quân đội Mỹ.

C. Quân đội Pháp.

D. Quân đội Liên Xô.

6.Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển sang thời đại

(3 Points)

A. “văn minh thương mại”.

B. “văn minh công nghiệp”.

C. “văn minh dịch vụ”.

D. “văn minh trí tuệ”.

7.Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mỹ, Nhật Bản và các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

(3.5 Points)

A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất.

B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển.

C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào.

D. Lợi dụng chiến tranh đề làm giàu nhanh chóng.

8.Cơ sở nào để Mỹ đề ra và thực hiện “chiến lược toàn cầu” sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

(3.5 Points)

A. Độc quyền về bom nguyên tử và vũ khí hạt nhân.

B. Tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự vượt trội.

C. Là thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.

D. Lo ngại trước sự phát triển của các nước tư bản.

9.Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người là nguồn gốc của

(3 Points)

A. xu thế toàn cầu hóa.

B. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.

C. cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.

D. cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX.

10.Thành tựu khoa học - kĩ thuật nào dưới đây gây nên những lo ngại về mặt pháp lý và đạo đức xã hội (sao chép con người, thương mại hóa công nghệ gen,…)?

(3 Points)

A. Các phát hiện về tổ chức cấu trúc và chức năng tế bào.

B. Các phát hiện về kích hoạt hệ miễn dịch bẩm sinh.

C. Phương pháp sinh sản vô tính.

D. Công bố bản đồ gen người.

11.Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề biển Đông là

(3 Points)

A. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.

C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp phát triển kinh tế.

D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.

12.Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra trong bối cảnh cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai đang

(3.5 Points)

A. bùng nổ.

B. đã kết thúc.

C. đang diễn ra ác liệt.

D. bước vào giai đoạn kết thúc.

13.Nhân tố hàng đầu dẫn tới sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 1952 - 1973 là gì?

(3 Points)

A. Chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).

B. Tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.

C. Con người được coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển.

D. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật để nâng cao năng suất.

14.Từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản

(3.5 Points)

A. đạt được sự tăng trưởng thần kì.

B. lâm vào khủng hoảng, suy thoái.

C. tăng trưởng nhanh và mạnh mẽ.

D. bắt đầu phục hồi chậm chạp.

15.Mục tiêu bao trùm trong “Chiến lược toàn cầu” mà Mỹ áp dụng từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

(3.5 Points)

A. Tham vọng làm bá chủ thế giới.

B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.

C. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.

16.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, để phục hồi kinh tế các nước Tây Âu đã nhận viện trợ từ kế hoạch nào?

(3.5 Points)

A. Kế hoạch viện trợ khẩn cấp.

B. Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế.

C. Kế hoạch kinh tế mới.

D. Kế hoạch phục hưng châu Âu.

17.Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành

(3 Points)

A. trung tâm kinh tế - tài chính – quân sự lớn nhất thế giới.

B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai trong giới tư bản (sau Mĩ).

C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.

D. trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.

18.Để tương xứng với vị trí siêu cường kinh tế, hiện nay Nhật Bản đang nỗ lực vươn lên để trở thành siêu cường về

(3.5 Points)

A. khoa học vũ trụ.

B. quân sự.

C. khoa học – kĩ thuật.

D. chính trị.

19.Nguồn lợi nhuận mà Mỹ thu được trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) chủ yếu là từ

(3.5 Points)

A. cho các nước kém phát triển vay với lãi suất cao.

B. buôn bán vũ khí và hàng hóa cho các nước tham chiến.

C. chiến lợi phẩm thu được sau các trận đánh với phát xít.

D. cho thuê các căn cứ quân sự ở các châu lục.

20.Đồng tiên chung châu Âu có tên gọi là gì?

(3.5 Points)

A. RUP.

B. DOLLAR.

C. EURO

D. VNĐ.

21.Sợi chỉ đỏ xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì?

(3.5 Points)

A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ.

B. Tham vọng bá chủ thế giới.

C. Chống chủ nghĩa xã hội.

D. Liên minh với các nước tư bản phương Tây.

22.Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (2 – 1945) đã tạo điều kiện cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Đông Dương?

(3.5 Points)

A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương.

B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.

C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.

D. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương.

23.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973, nét nổi bật của kinh tế Mỹ là

(3.5 Points)

A. ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng.

B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.

C. trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.

D. đạt được sự tăng trưởng thần kì.

24.Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau dựa trên cơ sở nào?

(3.5 Points)

A. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.

B. Tương đồng trong nền văn hóa, trình độ phát triển kinh tế, khoa học – kĩ thuật.

C. Chung trình nền văn hóa, trình độ phát triển, khoa học – kỉ thuật.

D. Tương đồng ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.

25.Với sự ra đời của khối quân sự NATO năm 1949, tình hình châu Âu trở nên

(3.5 Points)

A. hòa dịu.

B. mâu thuẫn.

C. căng thẳng.

D. thăng trầm.

26.Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?

(3.5 Points)

A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

B. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.

C. Thống nhất mục tiêu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.

27.Sau “Chiến tranh lạnh”, dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy                                                        

(3 Points)

A. quân sự làm trọng điểm

B. chính trị làm trọng điểm

C. kinh tế làm trọng điểm.

D. văn hoá, giáo dục làm trọng điểm.

28.Cuộc “cách mạng xanh” diễn ra trong lĩnh vực nào?

(3 Points)

A. Nông nghiệp.

B. Khoa học cơ bản.

C. Công nghệ thông tin.

D. Thông tin liên lạc và giao thông.

29.Mục tiêu quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là

(3.5 Points)

A. duy trì hoà bình và an ninh quốc tế.

B. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.

C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước.

D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.

30.Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế kỉ XX là gì?

(3 Points)

A. Chiến tranh lạnh làm cho cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.

B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự.

C.Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.

D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại giữa Liên Xô và Mĩ.

31.Yếu tố nào dưới đây được coi là “ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản?

(3.5 Points)

A. Sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác – san.

B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).

C. Các cải cách dân chủ của lực lượng quân Đồng minh.

D. Tinh thần tự cường của nhân dân Nhật Bản.

32.Từ nguyên nhân phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Việt Nam cần học tập gì trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay?

(3.5 Points)

A. Đầu tư có hiệu quả cho giáo dục, khoa học - kỹ thuật.

B. Thu hút nhân tài, hợp tác quốc tế.

C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, giảm chi phí quốc phòng.

D. Tự lực, tự cường, thúc đẩy kinh tế phát triển bằng mọi giá.

 

 

2
6 tháng 12 2021

A

B

B

C

 

6 tháng 12 2021

A

B

B

C

27 tháng 5 2017

Chọn A

15 tháng 11 2017

Đáp án: A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam

10 tháng 3 2022

D

2 tháng 11 2021

B

2 tháng 11 2021

B.Liên kết về tiền tệ-tài chính.

8 tháng 8 2023

Tham khảo:
- Một số mục tiêu chính được nêu trong Hiến chương ASEAN là:

+ Duy trì và thúc đẩy hòa bình, an ninh, ổn định, hướng tới hòa bình trong khu vực. Duy trì khu vực không có vũ khí hạt nhân và các loại vũ khí huỷ diệt hàng loạt khác.

+ Nâng cao năng lực tự cường khu vực thông qua việc đẩy mạnh hợp tác chính trị, an ninh, kinh tế, văn hóa - xã hội.

+ Giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách phát triển trong ASEAN thông qua hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau; nâng cao phúc lợi và đời sống của người dân khu vực.

+ Thúc đẩy phát triển bền vững nhằm bảo vệ môi trường khu vực, tài nguyên, di sản văn hóa,...

+ Hướng tới một ASEAN hòa bình, an ninh, ổn định dài lâu, kinh tế phát triển bền vững, thịnh vượng và tiến bộ xã hội.

- Hoạt động của ASEAN tuân theo các nguyên tắc được quy định trong Hiến chương ASEAN và thông qua các hoạt động của các cơ quan ASEAN, các hợp tác, các chương trình, các hiệp ước,...

- Hoạt động hợp tác:

+ Các nước ASEAN đã đẩy mạnh hợp tác toàn diện kinh tế thông qua các hiệp định, xây dựng các khu vực thương mại, đầu tư,...

+ ASEAN ngày càng có nhiều hoạt động mở rộng hợp tác trong lĩnh vực văn hoá như: giáo dục, y tế, thể thao, thanh thiếu niên, lao động....

- Ngày 28/7/1995, Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN. Việt Nam đã có nhiều đóng góp quan trọng trong sự phát triển của ASEAN và đã khẳng định được vai trò của mình trong hiệp hội.

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?A. 1968.B. 1966.C. 1965.D. 1967.Câu 2. Trong 25 năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây?A. Quân sự.B. Giáo dục.C. Văn hóa.D. Kinh tế.Câu 3. Biểu hiện của sự hợp tác phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á làA. hình thành một thị trường chung.B. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.C....
Đọc tiếp

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?

A. 1968.

B. 1966.

C. 1965.

D. 1967.

Câu 2. Trong 25 năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây?

A. Quân sự.

B. Giáo dục.

C. Văn hóa.

D. Kinh tế.

Câu 3. Biểu hiện của sự hợp tác phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á là

A. hình thành một thị trường chung.

B. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.

C. cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn.

D. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.

Câu 4. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

Câu 5. Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là

A. Thái Lan.

B. Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Phi-líp-pin.

Câu 6. Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển bền vững nền kinh tế các nước Đông Nam Á là

A. mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới.

B. áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

C. bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

D. thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A. 15 vĩ độ.                                                                 

B. 16 vĩ độ.

C. 17 vĩ độ.                                                                  

D. 18 vĩ độ.

Câu 8. Việt Nam có đường bờ biển dài

A. 2630 km.                                                    

B. 3260 km.     

C. 3620 km.                                                                    

D. 2360 km.                                 

Câu 9. Vịnh biển nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Vịnh Thái Lan.                                                                    

B. Vịnh Dung Quất.

C. Vịnh Cam Ranh.                                                      

D. Vịnh Hạ Long.

Câu 10. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là

A. Tây Bắc - Đông Nam.                                 

B. Bắc - Nam.                          

C. Tây - Đông.                                                 

D. Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 11. Bô-xit phân bố chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Hồng.                               

B. Tây Bắc.

C. Tây Nguyên.                                              

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về đặc điểm tài nguyên khoáng sản của nước ta?

    A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.

B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.   

C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.

D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu 13. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là

A. hạn hán.

B. bão nhiệt đới.

C. lũ lụt.

D. núi lửa.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về chế độ gió trên biển Đông?

A. Mùa đông gió có hướng Đông Bắc; mùa hạ có hướng Tây Nam.

B. Quanh năm chung 1 chế độ gió.

C. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Đông Bắc.

D. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Nam.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về tài nguyên và môi trường biển Việt Nam hiện nay?

A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.

B. Các hoạt động khai thác dầu khí không làm ảnh hưởng đến môi trường biển.

C. Môi trường biển Việt Nam rất trong lành.

D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường.

3
25 tháng 2 2022

Tách ra bn ơi

Câu 1:D 

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 7: C

Câu 8:A 

Câu 9: B

Câu 10: A