Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
A. clever
B. generous
C. independent
D. quiet
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Đáp án: B
Câu đầu tiên giới thiệu Huy có mặt tròn và mắt to (a round face and big eyes), chủ ngữ số ít => dùng has
Câu thứ 2 miêu tả tính cách (clever – thông minh) , chủ ngữ số ít => dùng động từ tobe is
=> My best friend, Huy, has a round face and big eyes. He is very clever.
Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi, Huy, có khuôn mặt tròn và đôi mắt to. Anh ta rất thông minh.
Đáp án: A
Kind: (adj) tốt bụng
Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
Honest: (adj) thật thà
Honesty: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch:
Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Đáp án: C
Đáp án: C
Giải thích: tobe proud of st (tự hào về cái gì)
Dịch: Tôi rất tự hào về trường của mình
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
1. Don’t stand ________ the TV. I’m trying to watch this programme. a.behind b. next to c. under d. in front of 2. You should never stand ________ a tree when it is raining, a.at b. under c. between d. on 3. My mother is in the ________ baking a cake for my birthday. а. bathroom b. dinning room c. kitchen d. bedroom 4. Please turn the ________ on. It’s so hot in here. a.fan b. light c. television d. faucet 5. The Tay and Nung people mostly live in ________ made of wood and bamboo. a. apartments b. stilt houses c. town houses d. villas 6. In our dining room, ________ four chairs and a table. We have breakfast there every morning. a. there is b. there are c. there isn’t d. there aren’t 7. ________ any children in the playground right now. a. There is b. There are c. There aren’t d. There isn’t 8. I like my bedroom best. It’s my ________ room. a. beautiful b. comfortable c. wonderful d. favourite 9. My room is so ________! Dirty clothes, toys, books are all over the floor! a. messy b. crazy c. tidy d. cozy 10. ‘Where do you live?’‘________’ a. On the floor. b. In the kitchen. c. In a town house. d.
Đáp án là D.
What is for dinner? Tối nay ăn gì
Dịch: Tôi đói quá. Tối ăn có món gì vậy?
Clever: thông minh
Generous: hào phóng
Independent: độc lập
Quiet: trầm tính, tĩnh lặng
Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)
=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing
Tạm dịch:
Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại
Đáp án: D