Circle the correct answer A, B, C or D.
They failed to gain international ............... as an independent country.
A. recognition
B. agreeing
C. setting
D. accepting
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Dịch: Họ đã thất bại trong việc đạt được sự chấp nhận quốc tế như một quốc gia độc lập.
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
Đáp án C
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.
Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
14. Hoa’s favorite music is ……
A. fun B. song C. country D. hip hop
15. They have a …… lifestyle.
A. health B. healthy C. unhealthily D. healthily
16. Her sister …… a cake for his birthday party.
A. makes B. takes C. making D. do
17. Last week, Peter’s mom went …… to get groceries.
A. Picnic B. shopping C. park D. seaside
18. What about ……. a fun run.
A. have B. has C. had D. having
19. Nam ate …… ice cream with chocolate flavored.
A. an B. a C. the D. O.
20. Five weeks ago, our school organized a fun run to …… for charity.
A. have money B. raise money C. save money D. get money
21. We often …… to the water park on Saturday.
A. go B. goes C. is going D. are going
14. My little brother likes ………. model airplanes.
A. taking B. getting C. building D. playing
15. Lisa ………. to English class on Mondays.
A. go B. going C. goes D. to goes
16. My mom eats vegetables and does exercises every day. She has a ……….lifestyle.
A. unhealthy B. active C. fast D. healthy
17. He goes to the sports center every week. He does ………. exercise.
A. a little B. a lot of C. many D. any
18. You shouldn't ………. up too late. It's very harmful.
A. stays B. staying C. stayed D. stay
19. Elvis Presley started his singing career ………. 1954. He sold millions of records all over the world.
A. on B. at C. in D. during
20. How about ….………. a charity event?
A. organize B. organizes C. organized D. organizing
21. Can you buy a ………. of butter for me? I want to make some cookies.
A. bag B. carton C. dozen D. stick
Đáp án C.
A. pay(v): chi trả
B. renovation (n): cải cách
C. investment(n): sự đầu tư
D. opportunity(n): cơ hội
Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.
Đáp án B.
“Tailor made” là hình thức tour riêng biệt làm theo yêu cầu của du khách nhưng không phải là tour hạng sang
Đáp án D
deforestation: phá rừng
” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng”
Đáp án: D
Chỗ trống cần điền một danh từ
Dịch: Họ đã thất bại trong việc đạt được sự chấp nhận quốc tế như một quốc gia độc lập.