K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2019

Đáp án B

27 tháng 2 2019

Đáp án B

Tobe against the law = tobe illegal (phạm pháp)

15 tháng 3 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Ở Thái Lan, xả rác trên vỉa hè là phạm pháp. Nếu bạn bị bắt gặp, bạn có thể bị phạt lên đến 2000 Bạt.

=> Against the law >< legal /'li:gl/ (adj): đúng luật, theo luật

Các đáp án khác:

A. evil /'i:vl/ (adi): xấu xa về mặt đạo đức

B. il]egal /ɪ'li:g1/ (adj): phạm pháp, trái luật

C. immoral /ɪ'mɒrə1/ (adj): trái đạo đức

4 tháng 3 2017

Đáp án là D

required = necessary (cần thiết, được yêu cầu). 

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

26 tháng 4 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Ta có các đáp án: 
A. speed (v): đẩy nhanh 
B. expect more (v): mong đợi hơn
C. do better (v): làm tốt hơn 
D. treat better (v): chữa trị tốt hơn
=> make progress = do better

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Satisfactory ≈ acceptable: thoả mãn, chấp nhận được

Tạm dịch: Luật đang tồn tại ở đấy không hoàn toàn chấp nhận được

14 tháng 4 2017

Đáp án là A.

imminity: sự miễn dịch

protection: sự bảo vệ

Safety: sự an toàn

effect: ảnh hưởng

fighting: cuộc đấu tranh

Câu này dịch như sau: Vắc – xin cung cấp sự miễn dịch lâu dài hơn chống lại bệnh cảm cúm.

=> immunity = protection 

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Powerfully (adv): một cách mạnh mẽ

Cowardly (adv): một cách nhút nhát, e dè

Bravely (adv): dũng cảm, can trường ~ fearlessly (adv): không sợ hãi, quả cảm

Carefully (adv): một cách cẩn thận

Dịch: Họ chiến đấu dũng cảm chống quân xâm lược.

18 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: Reepeated (v) = được lặp lại

                    Doubled (v) = được gấp đôi lên

Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng đã được lặp lại.

          A. canceled (v) = hủy bỏ

          B. noticed (v) = nhận thấy, chú ý đến

          C. joined (v) = tham gia vào