K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

Đáp án A

Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc. Ví dụ: dãy Côn Luân, Dãy Himalaya, dãy Thiên Sơn; các hoang mạc như hoang mạc Tacla Macan

13 tháng 12 2021

Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:

   A. Bồn địa và sơn nguyên.

   B. Sơn nguyên và núi cao.

   C. Núi cao và đồng bằng.

   D. Đồng bằng và bồn địa.

5 tháng 1 2022

A

5 tháng 1 2022

. Ý nào sau đây không đúng với nửa phía tây phần đất liền của Đông Á?

A.   Khí hậu quanh năm khô hạn.         

B.    Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô,bán hoang mạc và hoang mạc.

C.   Có nhiều núi,sơn nguyên cao,hiểm trở và các bồn địa.

D.   Mùa đông có gió mùa tây bắc,mùa hạ có gió mùa đông nam.

22 tháng 12 2021

Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:

    A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.      

    B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.

    C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.       

    D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.

2 tháng 1 2022

A nhé

Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa làA. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đôngĐỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãyA. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama...
Đọc tiếp

Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa là

A. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.

Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đông

Đỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãy

A. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.

Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama D. S. Ôrinôcô :

Xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng:

A. Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô, La-pla-ta

B. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa.

D. Ô-ri-nô-cô, Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. :

Các đại điền trang ở Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất theo lối

A. quảng canh B. đa canh C. độc canh D. xen canh

:Ngành trồng trọt của các nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất gì?

A. Độc canh. B. Đa canh. C. Chuyên canh. D. Xen canh. : Hoang mạc khô cằn nhất Trái Đất là

A. Gô-bi. B. Xa-ha-ra. C. Na-mip. D. A-ta-ca-ma.

 Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin là "thiên đường" của cà phê do:

A. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.

B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

D. Có lực lượng lao động đông, tiền công rẻ.

:Nước có sản lượng đánh bắt cá lớn nhất Nam Mĩ là

A. Chi-lê. B. Pê-ru. C. Bra-xin. D. Ac-hen-ti-na.

:Ở Nam Mĩ, tiểu điền trang thuộc sở hữu của

A. đại điền chủ. B. nông dân. C. Nhà nước. D. công ti tư bản nước ngoài.

: Nam Cực không phải là châu lục......... thế giới.

A. lạnh nhất B. nhiều gió bão nhất C. rộng lớn nhất D. khô hạn nhất

: Diện tích của châu Nam Cực là

A. trên 30 triệu km2. B. trên 42 triệu km2. C. trên 14 triệu km2. D. trên 20 triệu km2.

: Loài vật nào không có ở châu Nam Cực?

A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi. D. Gấu trắng. 

Địa hình châu Nam Cực là

A. một sơn nguyên rộng lớn.

B. một đồng bằng bằng phẳng.

C. một cao nguyên đất đỏ màu mỡ.

D. một cao nguyên băng khổng lồ.

3
11 tháng 3 2022

đăng 5-7 câu một lần ạ

11 tháng 3 2022

nhiều ghê :D

I.Trắc nghiệm1. Địa hình Châu Á chủ yếu làA. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) làA. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiệm

1. Địa hình Châu Á chủ yếu là

A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.

B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.

D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.

2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là

A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%

3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là

A. Đông Á và Đông Nam Á.             B. Đông Á và Nam Á.

C. Nam Á và Đông Nam Á.               D. Trung Á và Nam Á.

4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực 

A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.

C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.

6. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002

Số dân (Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766

A. 6,2 B. 6,3

C. 6,4 D. 6,5

7.  Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là

A. 85 người/km2.             B. 10 người/km2.

C. 75 người/km2.             D. 50 người/km2.

 8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)

Tháng

Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhiệt độ (0C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8

Lượng mưa (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37

Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng

A.  8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau

C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau

9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là:

A. 8200km.              B. 8350km.                 C. 8500km.                 D.  8600km

10. Châu Á tiếp giáp  với châu lục nào sau đây:

A. châu Âu và châu Phi            B. châu Âu và châu Mĩ

C. châu Mĩ và châu Đại Dương            D. châu Phi và châu Mĩ

11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung

A. vùng phía đông châu Á.                                  B. vùng trung tâm châu Á.

C. vùng phía bắc châu Á.                                   D. vùng phía tây châu Á. 

12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

14. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

15. Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

17. Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu:

A. Gió mùa               B. Lục địa.                    C. Hải Dương              D. Ôn đới.

28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:

A. Ôn đới lục địa        B. Ôn đới hải dương       C. Nhiệt đới gió mùa       D. Nhiệt đới khô

19.  Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

21. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

22.Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

24. Chọn các từ, cụm từ: “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ý:

Châu Á có dân số …(1)… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …(2)…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …(3)… đáng kể do thực hiện chính sách ..(4).. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Âu.

II. Tự luận

- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ

- Dựa lược đồ H. 2.1 (SGK) nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á

- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu  (trang 9, SGK)

- Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố

- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu

 

 

1
18 tháng 11 2021

1-d 2-b 3-c 4-c 5-d 7-a 9-c 10-a 11-b 12-b 13-c 15-b 16-b 17-cận nhiệt 28-c 

27 tháng 12 2021

13.A

14.A

15.A

C. Rừng ôn đới. 

29 tháng 7 2021

B nha

 

 

 

6 tháng 5 2022
  • – Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lượt là: +Dọc bờ biển phía tây là 2 dãy núi cao và đồ sộ Coóc-đi-e và An-đét. + Ở giữa là đồng bằng lớn : đồng bằng Trung tâm và đồng bằng A-ma-dôn.
6 tháng 5 2022

Đáp án : A