Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
A. Tiều phu
B. Viễn du
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tiều phu: người kiếm củi
- Du khách: người khách đi chơi xa
- Thuỷ chung: Trước sau vẫn một lòng, vẫn có tình cảm gắn bó, không thay đổi
- Hùng vĩ: Mạnh mẽ, to tát
Quan hệ từ hơn biểu thị ý nghĩa: so sánh
1) Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt
- Tiều phu : người đi kiếm củi
- Du khách : khách du lịch
- Thủy chung : sau trước vẫn 1 lòng không thay đổi
- Hùng vĩ : rộng lớn , mạnh mẽ
2) " Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai "
Quan hệ từ '' hơn '' biểu thị ý nghĩa quan hệ so sánh
từ thuần Việt, Hán-Việt : Ngày hẹn, trong nhà, giang sơn, sứ giả, thính giả, giai nhân, xà phòng, sơn hà
từ mượng ngôn ngữ khác : ra-đi-ô, mit tinh, In-tơ-net
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Đáp án: A
Tiều phu (người đốn củi);
viễn du (đi chơi ở phương xa);
sơn thủy (núi sông);
giang sơn (đất nước, non sông)