K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2018

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

8 tháng 2 2022

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1.

A. help B. benefit C. elderly D. garden

2.

A. tutor B. student C. university D. discuss

3.

A. provide B. individual C. situation D. children

4.

A. volunteer b. collage C. community D. doctor

5.

A. blanket B. calorie C. donate D. allergy

8 tháng 2 2022

1.

A. help B. benefit C. elderly D. garden

2.

A. tutor B. student C. university D. discuss

3.

A. provide B. individual C. situation D. children

4.

A. volunteer b. collage C. community D. doctor

5.

A. blanket B. calorie C. donate D. allergy

Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.

6.

A. super'market B. com'munity C. en'vironment D. im'perative

7.

A. re'cycling B. con'tainer C. 'newspaper D. di'rection

8.

A. 'station B. 'bottle C. re'use D. 'donate

9.

A. 'wildlife B. pro'tect C. 'purpose D. 'useful

10.

A. 'charity B. 'hospital C. 'library D. re'cycle

8 tháng 2 2022

 

1 A. help B. benefit C. elderly D. garden

 

2 A. tutor B. student C. university D. discuss

 

3 A. provide B. individual C. situation D. children

 

4 A. volunteer b. collage C. community D. doctor

 

5 A. blanket B. calorie C. donate D. allergy

Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.

 

6 A. super'market B. com'munity C. en'vironment D. im'perative

 

7 A. re'cycling B. con'tainer C. 'newspaper D. di'rection

 

8 A. 'station B. 'bottle C. re'use D. 'donate

 

9 A. 'wildlife B. pro'tect C. 'purpose D. 'useful

 

10 A. 'charity B. 'hospital C. 'library D. re'cycle

Question 1: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *1 pointA. funB. sunC. surfD. cutQuestion 2: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *1 pointA. leisureB. eightC. celebrateD. penaltyQuestion 3: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *1 pointA. populatedB. loadedC. harvestedD. livedQuestion 4: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the...
Đọc tiếp

Question 1: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. fun

B. sun

C. surf

D. cut

Question 2: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. leisure

B. eight

C. celebrate

D. penalty

Question 3: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. populated

B. loaded

C. harvested

D. lived

Question 4: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. fields

B. flowers

C. lemons

D. parks

Question 5: Write the comparative of this adjective: expensive *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 6: Write the superlative of this adjective: expensive *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 7: Write the comparative of this adjective: thick *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 8: Write the superlative of this adjective: thick *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 9: Write the comparative of this adjective: friendly *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 10: Write the superlative of this adjective: friendly *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 11: Write the comparative of this adjective: fine *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 12: Write the superlative of this adjective: fine *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 13: Write the comparative of this adjective: thin *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 14: Write the superlative of this adjective: thin *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 15: Write the comparative of this adjective: difficult *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 16: Write the superlative of this adjective: difficult *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 17: Write the comparative of this adjective: warm *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 18: Write the superlative of this adjective: warm *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 19: Write the comparative of this adjective: wise *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 20: Write the superlative of this adjective: wise *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 21: Write the comparative of this adjective: easy *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 22: Write the superlative of this adjective: easy *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 23: Write the comparative of this adjective: wonderful *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 24: Write the superlative of this adjective: wonderful *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 25: Write the comparative of this adjective: sunny *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 26: Write the superlative of this adjective: sunny *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 27: Write the comparative of this adjective: fat *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 28: Write the superlative of this adjective: fat *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 29: Write the comparative of this adjective: long *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 30: Write the superlative of this adjective: long *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 31-37: Fill in each blank with the suitable preposition.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 31: Please wait ______ me a few minutes. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 32: You can use dictionary to find _____ new words. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 33: They are very proud _____ their new house. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 34: My sister is not very good ____ math. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 35: Tim should work harder ____ his Spanish pronunciation. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 36: Do you believe ____ ghosts? *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 37: I got good grades _____ English and History. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 38-43: Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 38: There is a _____ of books on the shelf. (collect) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 39: It is very _____ for people in remote areas to get to hospitals. (convenience) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 40: He is very ____ with his hands. (skill) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 41: It is said that water collected from the local streams is _____ to drink. (safe) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 42: We want _____ relations with all countries. (friend) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 43: I like to eat _____, so I eat a lot of fruits and vegetables every day. (health) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 44-49: Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentence.

Question 44: Teenagers enjoy ............... to music and ............... out with friends. *

1 point

A. listen – hang

B. to listen – to hang

C. listening – hang

D. listening – hanging

Question 45: Don’t worry. It is ............... to travel to that village even at night. *

1 point

A. safe

B. unsafe

C. difficult

D. inconvenient

Question 46: Life in a small town is ............... than that in a big city. *

1 point

A. peaceful

B. much peaceful

C. less peaceful

D. much more peaceful

Question 47: The boys often help their parents to ............... water from the village well. *

1 point

A. gather

B. collect

C. absorb

D. give

Question 48: ............... month is the Hoa Ban festival of the Thai people held in? *

1 point

A. When

B. Which

C. How many

D.How often

Question 49: Vietnamese people have many ............... customs and crafts. *

1 point

A. tradition

B. traditional

C. culture

D. cultural

Question 50-61: Complete the sentences with the correct verb form.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 50: John adores ____ (play) badminton in the winter *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 51: My father sometimes goes ____ (hunt) in the forests. He’d like to find some more food for our family. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 52: The boy _____ (pick) up a stone and threw it in to the river. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 53: He ____ (collect) stamps from many countries since he _____ (be) eight. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ. Đối với câu có 2 đáp án trở lên, các con sử dụng dấu "-" ngăn cách giữa các đáp án, VD: in - at.

1 point

Your answer

Question 54: Which sports do you like ____ (play)? *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 55: Hoa’s teacher wants her (spend) _____ more time on math. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 56: I promise I (try) _____ my best next semester. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 57: Sandra needs (improve) ____ her English writing. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 58: You should (underline) ____ the word you want (learn) _____. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ. Đối với câu có 2 đáp án trở lên, các con sử dụng dấu "-" ngăn cách giữa các đáp án, VD: in - at.

1 point

Your answer

Question 59: Can you help me (move) ____ this table? *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 60: Nam always (get) ____ grade A in Physics, but last semester he (get) ____ B. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 61: They were proud of (be) ____ so successful. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 62-71: Use the adjective in brackets in their correct forms of comparison to complete the sentences.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 62: Tea is ____ coffee. (cheap) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 63: The new harvest machine is _____ than the old one. (effective) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 64: The countryside is ____ the town. (beautiful) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 65: A tractor is _____ a buffalo. (powerful) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 66: My sister is ____ me. (tall) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 67: Blue whales are ____ elephants. (heavy) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 68: The Mekong River is ____ the Red River. (long) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 69: Do you think English is ____ French in grammar? (easy) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 70: My new bed is ____ my old bed. (comfortable) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 71: The film about my village town is ____ than the book. (interesting) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 72: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 73: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 74: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 75: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 76: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 77: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 78: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 79: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 80-85: Read the text and decide whether the following statements are True (T) or False (F). *

6 points

Captionless Image

True

False

There are many beautiful buildings in Tokyo.

There is nothing to see in the parks in Tokyo.

Many small houses found along long road.

At night, Tokyo is not as attractive as many other cities.

Tokyo has beautiful architecture.

The author likes Tokyo.

There are many beautiful buildings in Tokyo.

There is nothing to see in the parks in Tokyo.

Many small houses found along long road.

At night, Tokyo is not as attractive as many other cities.

Tokyo has beautiful architecture.

The author likes Tokyo.

Question 86-93: Make up sentences using the words and phrases given.

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

Question 86: It/ to/ quite simple/ is/ cook Thang Co. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 87: to/ do/ you/ like/ in/ live/ the big city /or the countryside? *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 88: becoming/ is/ the/ better/ traffic. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 89: life/ in/ is/ better/ the/ changing/ country. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 90: Ho Chi Minh city/ Mr. Hung/ tonight/ arriving/ in/ is. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 91: I/ countryside/ the/ last Sunday/ went/ my uncle/ to/ and. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 92: is/ home/ so/ dark/ should/ It/ we/ go/ getting *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 93: grandfather/ Saturday/ I/ my/ am/ on/ visiting. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 94: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 95: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 96: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 97: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 98: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

1
23 tháng 12 2021

6 đi ạ

 

10 tháng 10 2021

1 C

2 D

3 A

4 D

21 tháng 10 2021

1. A. temperature B. stomachache C. adult D. advice

2. A. recycle B. benefit C. provide    D. encourage

21 tháng 10 2021

1D (âm 2, ccòn lại1)

2B (âm 1, còn lại 2)

27 tháng 12 2021

???????

 

3.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.(0.5 Điểm)A. bear  B. hear  C. dear  D. near4.Choose the best answer A, B, C or D.Volunteers always do general ……………. such as talking with the elderly, repairing houses, providing food and so on.(0.5 Điểm)A. matters  B. labors  C. jobs D. activities5.Choose the odd one out.(0.5 Điểm)A. volunteer B. graffiti  C. donor  D. contributor6.Some people volunteer to work in hospitals.(0.5 Điểm)A. TrueB....
Đọc tiếp

3.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(0.5 Điểm)

A. bear 

 B. hear 

 C. dear 

 D. near

4.Choose the best answer A, B, C or D.
Volunteers always do general ……………. such as talking with the elderly, repairing houses, providing food and so on.

(0.5 Điểm)

A. matters 

 B. labors 

 C. jobs 

D. activities

5.Choose the odd one out.

(0.5 Điểm)

A. volunteer 

B. graffiti 

 C. donor 

 D. contributor

6.Some people volunteer to work in hospitals.

(0.5 Điểm)

A. True

B. False

7.Choose the word which has a different stress pattern from the others.

(0.5 Điểm)

A. skating 

B. climbing 

 C. gardening 

 D. horse-riding

8.Make sentences using the words and phrases given.
Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

(0.5 Điểm)

A. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables

B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.

C. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.

D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables

9.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(0.5 Điểm)

A. absent 

B. government

 C. dependent

 D. enjoy

10.Find out the mistakes in the following sentences.
      My father hates drive motorbike to work in the morning.                                    

                            A        B                          C                        D

(0.5 Điểm)

A. hates

B. drive

C. to work

D. morning

11.Dividing the day’s calories (35) ______ three meals helps take off weight more efficiently than (36) ______ breakfast and having two larger meals a day does

(0.5 Điểm)

35. A. in 

35.  B. into 

35.  C. up 

35.  D. for

12.It provides the nutrients your body needs for good health, the calories it needs for (33) ______ and helps to maintain your blood sugar level. 

(0.5 Điểm)

A. strenght 

 B. power 

C. energy 

 D. effort

13.Choose the best answer A, B, C or D.
_______ do you do volunteer work? - Every weekend.

(0.5 Điểm)

A. How long 

 B. How far 

 C. How much 

 D. How often

14.Dividing the day’s calories (35) ______ three meals helps take off weight more efficiently than (36) ______ breakfast and having two larger meals a day does

(0.5 Điểm)

36. A. skipping 

36.  B. making 

36.  C. buying 

36.  D. serving

15.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(0.5 Điểm)

A. prefer 

 B. better 

 C. teacher

 D. worker

16.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(0.5 Điểm)

A. color 

 B. face 

 C. city 

 D. recycle

17.Rewrite the sentences with the same meaning.
.  It is a long time since we last met. → We haven't....

(0.5 Điểm)

A. meet for a long time

B. meet each other for a long time

C. met each other for a long time

D. meet since a long time

18.Choose the word which best fits each gap.
            Breakfast is the (32) ______ important meal of the day. It provides the nutrients your body needs for good health, the calories it needs for (33) ______ and helps to maintain your blood sugar level. Studies have shown that people who don’t have breakfast have a low blood sugar level and are often slow, tired, hungry and (34) ______ to concentrate. Surprisingly, breakfast actually plays a part in weight control. It's easier to (35) ______ weight if you eat in the morning rather than later in the day. Dividing the day’s calories (55) ______ three meals helps take off weight more efficiently than (36) ______ breakfast and having two larger meals a day does

Breakfast is the (32) ______ important meal of the day.

(0.5 Điểm)

32 A. healthy 

32. B. tasty 

32. C. main 

32.  D. most

19.Choose the best answer A, B, C or D.
When you have a flu, you may have a cough and a ………………. nose.

(0.5 Điểm)

A. run 

 B. running

C. runny 

 D. flowing

20.Choose the word which has a different stress pattern from the others.

(0.5 Điểm)

A. cancer 

 B. export 

 C. correct 

 D. attract

21.Volunteers come to the elderly to help them with their housework and gardening

(0.5 Điểm)

A. True

B. False

22.Find out the mistakes in the following sentences.
You should eat more sweets because you may havea toothache

                              A                    B                        C           D

(0.5 Điểm)

A. more

B. because

C. have

D. a toothache

23.Choose the best answer A, B, C or D.

(0.5 Điểm)

Option 1

Option 2

24. Make sentences using the words and phrases given.
37. Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy

(0.5 Điểm)

A. Doing exercise regularly helps you stay healthy

B. Doing exercise regularly help you stay healthy.

C. Do exercise regularly helps you stay healthy

D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.

25.Volunteers are called ‘candy stripers’ in England.

(0.5 Điểm)

A. True

B. False

26.Choose the odd one out.

(0.5 Điểm)

A. donate 

B. program 

 C. service 

 D. member

27.Choose the best answer A, B, C or D.
My family has decided to use ….……. electricity by using more solar energy instead.

(0.5 Điểm)

A. more 

 B. less 

 C. much 

 D. fewer

28.Studies have shown that people who don’t have breakfast have a low blood sugar level and are often slow, tired, hungry and (34) ______ to concentrate. Surprisingly, breakfast actually plays a part in weight control. 

(0.5 Điểm)

A. able 

 B. enable 

 C. unable 

 D. capable

29.Read the passage and write T (True) or F (False)
People are living longer, so there are more elderly people. Recently, more and more young people are doing community service. They do it in many different ways. They do housework, provide the food, raise money even paint the houses.

            Some young people work as hospital volunteers. In America, they are called ‘candy stripers’ because of the striped pink and white uniform they wear. Others are concerned about the environment and work on neighbourhood clean- up campaigns. They come to the elderly and help them with their housework, clean the yard and doing gardening as well. We should support these volunteers to make a better society.


27. There are more and more elderly people doing community service

(0.5 Điểm)

27. A   True

27. B .  False

30.Find out the mistakes in the following sentences.
Peter and Ann has bought a new car for about 2 weeks. It is so nice.

                            A              B                                             C     D

(0.5 Điểm)

A. has

B. a

C. It

D. so

31.Choose the word which has a different stress pattern from the others.

(0.5 Điểm)

A. unusual 

 B. favourite 

 C. popular 

 D. common

32.Find out the mistakes in the following sentences.

Mary enjoys cook spaghetti and singing English songs.                                             

                A        B                             C                       D

(0.5 Điểm)

A. enjoys

B. cook

C. singing

D. songs

33.Find out the mistakes in the following sentences.
He always hanging out with his friends on Sunday

           A            B              C                           D

(0.5 Điểm)

A. always

B. hanging

C. with

D. friends

34.Find out the mistakes in the following sentences.
I go to the beach with Staney and Peter next week

          A         B         C                 D

(0.5 Điểm)

A. go to

B. the beach

C. with

D. and 

35.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(0.5 Điểm)

A. charitable 

B. character 

 C. headache 

 D. school

36.Choose the word which has a different stress pattern from the others.

(0.5 Điểm)

A. father 

B. lesson 

 C. repair

 D. woman

37.Choose the best answer A, B, C or D.
The seafood she ate this morning makes her feel ………………. all over.

(0.5 Điểm)

A. well 

 B. good 

 C. itchy

D. weak

38.Rewrite the sentences with the same meaning.
 I have never seen such a beautiful girl before. → She is...

(0.5 Điểm)

A. the most beautiful girl I have saw.

B. the most beautiful girl I have seen.

C. the most beautiful girl I saw.

D. most beautiful girl I have saw.

39.. Make sentences using the words and phrases given.
. When/ I/ ten/ begin/ play football.

(0.5 Điểm)

A. When I am ten, I began to play football

B. When I was ten, I begin to play football.

C. When I was ten, I began to play football.

D. When I was ten, I began play football.

40.Choose the best answer A, B, C or D.
We ………………. to Ho Chi Minh three times. Last summer we ………………. there by train.

(0.5 Điểm)

A. flew/ gone 

 B. have flown/ have gone

C. flew/ went 

 D. have flown/went

41.Choose the best answer A, B, C or D.
She studied very hard,  ………………. she passed all the exams.

(0.5 Điểm)

A. so 

 B. and 

 C. because

D. but

mọi người làm giúp em với em cần ngay trong ngày hôm nau

 

0
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others . 1. A. star B. father C. camera D. garden 2. A. fast B. class C. answer D. apple 3. A. check B. recycle C. reuse D. environment 4. A. each B. sea C. create D. idea 5.  A. warmth                        B....
Đọc tiếp

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .

1. A. star

B. father

C. camera

D. garden

2. A. fast

B. class

C. answer

D. apple

3. A. check

B. recycle

C. reuse

D. environment

4. A. each

B. sea

C. create

D. idea

5.  A. warmth                        B. fourth                    C. tooth                      D. breathe

6.  A. ask                                B. plastic                   C. back                      D. grandparent

7.  A. start                              B. marbles                 C. stars                       D. solar

8.  A. hear                             B. clear                     C. bear                      D. fear

9.  A. hear                             B. clear                     C. bear                       D. fear

10.  A. cave                           B. famous                  C. late                        D. channel

1
5 tháng 5 2023

1.C  2.D  3.A  4.D  5.D  6.D  7.D  8.C  9.C  10.D