Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra:
A. Mg + HCl B. K + H2O C. Cu + AgNO3 D. Cu + H2SO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
Câu 1: Chọn D
CaCO3 không phản ứng với NaCl vì không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi là sản phẩm sinh ra phải có chất không tan hoặc chất khí hoặc nước.
Phản ứng A sinh ra CaCO3 kết tủa
Phản ứng B sinh ra Cu(OH)2 kết tủa
Phản ứng C sinh ra H2O ( lưu ý đây phản ứng trung hòa giữa axit với bazo cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra).
Câu 2 :
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là : K>Mg >Zn >Cu>Ag
==> Chọn A
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
a, \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_2PO_4\)
b, \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag_{\downarrow}\)
c, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
d, \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
e, \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
g, \(2Na+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Na_2O\)
h, \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(A,2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\\ B,2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ C,Zn+2HCl\xrightarrow[]{}ZnCl_2+H_2\\ D,2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ E,H_2+CuO\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ G,CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\\ \)
a) \(2KCLO_3\) ------> 2KCL + \(3O_2\)
b) \(2KMNO_4\)--------> \(K_2\)MNO\(_4\) + \(MnO_2\)+\(O_2\)
C) Zn + 2HCL -----> \(ZnCl_2\) + \(H_2\)
d) 2Al + \(3H_2\)\(SO_4\) ------> \(Al_2\)(\(SO_4\))\(_3\)+ 3\(H_2\)
e) \(H_2\)+ CuO ------> Cu + \(H_2\)O
g) CaO + H\(_2\)O -------->Ca(OH)\(_2\)
Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi
A. Mg, P, C, Ag. | B. Fe, Cu, S, H2. |
C. Zn, N2, P, CH4.. | D. S, C, Na. C2H4. |
Câu 2 : Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa ?
A. CuO + H2 Cu + H2O
| B. 4P+ 5O2 2P2O5 .
|
C. 2KClO3 2KCl + 3
| D.
|
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
| B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O .
|
C.
| D.
|
=> Câu này không rõ đề
Câu 4: SO2 thuộc loại
A. oxit axit. | B. oxit bazo. | C. oxit trung tính. | D. axit. |
Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là
A. FeO. | B. Fe2O3. |
C. Fe3O4. | D. FeO2 |
Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A . 2Mg + O2
2MgO B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. C + O2
CO2 D. CuO + H2
Cu+ H2O
Câu 7: Khi phân huỷ hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)
A. 6,72 lít B. 6,048 lít C. 4,48 lít D.7,392 lít
Câu 8:Khí chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?
A. N2. B. O2. C. CO2. D.H2O.
Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
C. Dùng nước,. D. Dùng cồn
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao
A. Na2O, MgO, CuO. B. FeO, CuO, Ag2O.
C. Al2O3 , BaO, Fe3O4. D. P2O5, ZnO, CuO.
Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.
A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.
C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4 có tên gọi là?
A. Sắt sunfat. B. Sắt(II) sunfat.
C. Sắt(II) sunfit. D.Sắt(III) sunfat.
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Nước đừơng không phải là dung dịch.
C. Dầu ăn tan được trong nước.
D. Cát hòa tan trong nước.
Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?
A. CaCO3. B. NaCl. C. CuSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
B. A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g
Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là
A.36 gam. B. 32 gam. C. 45 gam. D. 64 gam.
=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.
Câu 18: Hòa tan 0,3mol NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là
A. 2,5%. B. 25% C. 10%. D. 12%
Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g
Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. 2,25