Sửa lỗi sai ở các câu sau
7. The bread in this bakery are good. _____
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 as => than
2 patient => patience
3 đúng???
4 fewer => less
5 mouse => mice
6 less => fewer
7 problem => problems
8 ?
Now there are more people in this village as in the past
________________as thành than_____________________________
2.John has more patient than I expecter
_______________________________patient thành patients______________
3. My brother's house has fewer modern equipments than mine
_________________________ equipment thành equipments____________________
4. Today Kim showed fewer confidence than usual
_________________ fewer thành less____________________________
5. There are fewer mouse in this house than there used to be
____________________________mouse thành mice_________________
6. There fishermen caught less fish yesterday than usual
___________________________less thành fewer__________________
7. You may have to face more problem than your colleague
_________________problem thành problems____________________________
8. Jim has less time to complete his assignment than
_________________________thiếu đề____________________
Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai
When does this programme finish?
Bài 2: Đặt câu hỏi cho câu trả lời
1. There are two bookstores on the street.
=>..............How many bookstores are there on the street?. ...........................................
2. We are having bread and milk for breakfast.
=> ...............WHat are you having for breakfast? ........................................
Bài 3: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
the/ you/ in/ what/ afternoon/ usually/ do/ finish/ work/ time?
WHat time do you usually finish work in the afternoon?
Sửa lỗi sai trong các câu sau
1 One of the most important things in life is a => x good health.
2. Four out of five tourists who visit the country arrive =>arrived by air.
3 It worth to point =>pointing out that this is not the only possible cause of the problem.
4: There has been an increase of =>of interest in classical music in recent years.
5 Only half=>half of the people who responded to the survey were satisfied.
6 In the end of the period in question. imports=>import had increased by ten per cent.
7 It can be true that people are living longer. but what=>how about their quality of life?
8 The new airport will be only two and quarter=>a quarter of kilometres away from the school.
9 Although you can encourage people to stop smoking=>You can encourage people to stop smoking,although you can't force them to.
10 The training scheme was unpopular, and at =>in the end, the government had to abandon it.
Although she wads very good at english,but she did not get the highest score in this test
=> X
organizes->organize
Picasso->Picasso's
celebrated->is celebrated
at->on
export->exports
This is the dictionary Paul
=> This is Paul's dictionary.
# Học tốt #
Nguyễn Thị Thu Hòabùi việt hà allow sb to do sth và allow +Ving
#My_opinion
#Mấy bạn tham khảo :D
_''allow'' đi với V-ing là khi không có túc từ (Object)
Ex : They allow parking here .
Nhưng với câu ''You are not allowed fishing in the stream in the national park.''
Rõ ràng đây là câu với object ''you'' ở câu dạng chủ động được đưa lên làm chủ ngữ ở câu bị động => Dùng allowed + to V (Đó có lẽ là lí do ở câu bị động thường dùng cụm này)
Nên sửa fishing => to fish (như bạn Nguyễn Thị Thu Hòa ở trên)
#GudLuck
1. Sửa: “I” => “she”
“I'm in good shape,” Elena said.
(“Tôi đang có vóc dáng khoẻ mạnh,” Elena nói.)
→ Elena said that she was in good shape.
(Elena nói rằng cô ấy đang đang có vóc dáng khoẻ mạnh.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “she”
2. Sửa: “is” => “was”
“My sister is drinking orange juice.” Trúc said.
(“Em gái tôi đang uống nước cam ”. Trúc nói.)
→ Trúc said that her sister was drinking orange juice.
(Trúc nói rằng em gái cô đang uống nước cam.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi tính từ sở hữu “My” => “her”
3. Sửa: “tomorrow” => “the following day / the next day”
“I will work very long hours tomorrow.” John decided.
(“Tôi sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày mai.” John quyết định.)
→ John decided that he would work very long hours the following day / the next day.
(John quyết định rằng anh ấy sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)
Giải thích: lùi thì: “will” => “would”, đổi trạng từ “tomorrow” => “the following day / the next day”
4. Sửa: “is” => “was”
“I'm planning to change my diet,” Stephen explained.
(“Tôi đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của mình,” Stephen giải thích.)
→ Stephen explained that he was planning to change his diet.
(Stephen giải thích rằng anh đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của anh ta.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, tính từ sở hữu “my” => “his”
5. Sửa: “need” => “needed”
“You need to see the doctor immediately!” Clark said.
(“Bạn cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức!” Clark nói.)
→ Clark said that I needed to see the doctor immediately.
(Clark nói rằng tôi cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “You” => “I”
7. are ⇒ is