Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
P2O5+ 3H2O → 2 H3PO4 (1)
Tổng số mol OH- có trong dung dịch là 0,3.1+0,3.1= 0,6 mol
Đặt số mol HPO42- là x mol, số mol H2PO4- là x mol
OH-+ H3PO4 →H2PO4-+ H2O (2)
2OH-+ H3PO4 → HPO42-+ 2H2O (3)
Theo PT (2), (3) có:
nOH-= nH2PO4-+ 2nHPO4(2-)= x+ 2x= 3x (mol)= 0,6
Suy ra x= 0,2 mol→ nH3PO4 PT (2), (3)= x+ x= 0,4 mol
→nP2O5= ½. nH3PO4= 0,2 mol
→ B T K L m = 0 , 07 . 56 + 0 , 04 . 64 + 0 , 12 . 96 + 0 , 0075 . 62 = 18 , 465 ( g a m )
Đáp án C
(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.
(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.
(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
Đáp án cần chọn là: B
=> Thu được 2 muối có số mol khác nhau
=> có 6 thí nghiệm thu được 2 muối có số mol khác nhau
Đáp án A
Ta có P2O5+ 3H2O→2H3PO4 (1)
H3PO4+ KOH→ KH2PO4+ H2O (2)
H3PO4+ 2KOH→ K2HPO4+2H2O (3)
Đặt số mol K2HPO4 và KH2PO4 đều là x mol
Theo PT (2), (3):
nKOH= nKH2PO4+ 2nK2HPO4 = x + 2x = 3x = 0,03
Suy ra x= 0,01 mol
→ nH3PO4=nKH2PO4+ nK2HPO4= x+ x= 0,02 mol
→nP2O5= ½. nH3PO4= 0,01 mol