K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2017

 Đất trồng được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp. Các yếu tố như khí hậu, nguồn nước và sinh vật là nhân tố tác động đến sự phát triển và phân bố của nông nghiệp.

Đáp án cần chọn là: A

13 tháng 8 2023

Tham khảo

- Đặc điểm và giá trị sử dụng:

+ Thổ nhưỡng Việt Nam chịu ảnh hưởng của khí hậu, địa hình sâu sắc.

+ Trong đó, có 3 loại đất chính: Đất Fe-ra-lit, đất phù sa và đất mùn núi cao. Đây là các loại đất có vai trò đặc biệt quan trọng trong ngành nông nghiệp như: trồng rừng, trồng trọt và nơi cư trú cho con người.

- Việc chống thoái hóa đất trở nên cấp thiết:

+ Chống thoái hóa, sạt lở và xói mòn.

+ Chống nhiễm phèn, nhiễm mặn ở những vùng đất trũng ở đồng bằng sông Cửu Long.

Nhà nước đã đưa ra nhiều biện pháp chống thoái hóa và bảo vệ đất như: trồng rừng, sử dụng phân bón hữu cơ,…

30 tháng 4 2022

C

30 tháng 4 2022

A

Câu 42: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc mở rộng quy mô sản xuất?A. Nguồn vốn đầu tư. B. Nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Lịch sử - văn hóa.Câu 43: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?A. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. B. Thị trường tiêu thụ.C. Dân cư và lao động. D. Khoa học - công...
Đọc tiếp

Câu 42: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc mở rộng quy mô sản xuất?

A. Nguồn vốn đầu tư. B. Nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Lịch sử - văn hóa.

Câu 43: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

A. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. B. Thị trường tiêu thụ.

C. Dân cư và lao động. D. Khoa học - công nghệ.

Câu 44: Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là

A. khoa học, công nghệ. B. liên kết và hợp tác. C. dân cư, lao động. D. vốn và thị trường.

Câu 45: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp thực phẩm phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?

A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

1
26 tháng 10 2023

Câu 42: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc mở rộng quy mô sản xuất?

A. Nguồn vốn đầu tư. B. Nguồn lao động. C. Vị trí địa lí. D. Lịch sử - văn hóa.

Câu 43: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

A. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật. B. Thị trường tiêu thụ.

C. Dân cư và lao động. D. Khoa học - công nghệ.

Câu 44: Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là

A. khoa học, công nghệ. B. liên kết và hợp tác. C. dân cư, lao động. D. vốn và thị trường.

Câu 45: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp thực phẩm phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?

A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở...
Đọc tiếp

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.

Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.

Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị chăn nuôi trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tốc độ gia tăng đàn trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Cơ cấu số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được đẩy mạnh trong những năm gần đây?

A. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.                   B. Ngoại thương phát triển nhanh.

C. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.                      D. Tiếp giáp đường biển quốc tế.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2006

2009

2012

2015

Số dân (triệu người)

82,4

83,3

86,0

88,8

91,7

Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

105,6

109,8

110,5

112,3

112,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện số dân và tỉ số giới tính khi sinh của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                             B. Kết hợp.                      C. Miền.                          D. Đường.

Câu 18: Chăn nuôi lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du.                    B. Đông Bắc.                   C. Miền núi.                    D. Tây Bắc.

Câu 19: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở tỉnh Phú Thọ là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                 B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.                    D. đóng góp tỉ trọng rất lớn cho GDP.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

2000

2005

2010

2015

Trâu

2 897,2

2 922,2

2 877,0

2 524,0

4 127,9

5 540,7

5 808,3

5 367,2

Lợn

20 193,8

27 435,0

27 373,3

27 750,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

A. Bò tăng nhiều hơn lợn.                                       B. Lợn tăng nhanh hơn bò.

C. Lợn tăng ít hơn trâu.                                           D. Trâu giảm chậm hơn bò.

 

0
Câu 44. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:    A. Nhà nước             B. Tập thể                 C. Tư nhân                  D.Đầu tư nước ngoài.Câu 45. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:    A. Đất đai                  B. Khí hậu                  C. Nước                     D.Sinh vậtCâu 47: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta...
Đọc tiếp

Câu 44. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:

    A. Nhà nước             B. Tập thể                 C. Tư nhân                  D.Đầu tư nước ngoài.

Câu 45. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:

    A. Đất đai                  B. Khí hậu                  C. Nước                     D.Sinh vật

Câu 47: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là:

    A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao          B. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn

    C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn                              D. Vị trí địa lí thuận lợi.

  Câu 48: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

     A. Công nghiệp dầu khí                              B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

      C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.           D. Công nghiệp điện tử

Câu  50: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

    A. Than                       B . Hoá dầu                       C. Nhiệt điện                   D. Thuỷ điện.

 

2
24 tháng 10 2021

C44:A

C45:A

C47:B

C48:B

C50:C

C47 kh chắc lắm=))

 

 

10 tháng 3 2023

Câu 44:A

Câu 45:A

Câu 47:B

Câu 48:B

Câu 50:C

26 tháng 12 2021

- Nêu ngành sản xuất chính của nông nghiệp nước ta ?

=>Trồng trọt 
26 tháng 12 2021

xóa đi bạn ấy đang thi đấy

19 tháng 5 2022

Tham khảo

Vai trò của lớp đất đối với sinh vật ( thực vật, động vật,....):Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của con người cũng như các loài sinh vật khác

Chứa thành phần nước và không khí giúp cho sinh vật phát triển

các nhân tố là :

-Đá mẹ : là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng

- sinh vật : là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ

- khí hậu gây thuận lợi hay khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và hữu cơ trong đất

-> ngoài 3 yếu tố trên,sự hình thành đất còn chịu ảnh hưởng của địa hình , thời gian hình thành đất và sự tác động của con người

19 tháng 5 2022

tham khảo

 Vai trò của lớp đất đối với sinh vật (thực vật, động vật,....) + Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của con người cũng như các loài sinh vật khác. + Chứa thành phần nước và không khí giúp cho sinh vật phát triển.

- Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất hình thành đất là: đá mẹ, khí hậu và sinh vật, vì: + Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra chất khoáng. + Khí hậu bao gồm nhiệt độ và lượng mưa tạo ra môi trường thuận lợi hoặc khó khăn quyết định quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất + Sinh vật là nguồn gốc sinh ra chất hữu cơ trong đất.

 

31 tháng 12 2021

– Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta.

– Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đồng bằng: lúa gạo, cây ăn quả, lơn, gia cầm (gà, vịt). Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên: chè, cà phê, cao su, trâu, bò.

1 tháng 1

mk chịubucminh