Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
The (A) shopkeeper warned the boys don't (B) learn their (C) bicycles against (D) his windows.
A. The
B. don't
C. their
D. against
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
– warn somebody against something/doing something : cảnh báo ai không được làm gì.
Đáp án B
Cấu trúc:
- Warn sb not to do sth: cảnh báo ai không được làm gì
E.g: My father warned me not to swim too far. (Bố tôi cảnh báo tôi không được bơi quá xa.) => Đáp án B (don’t => not to)
Câu này có nghĩa là: Người bán hàng cảnh báo cậu bé không dược để xe đạp dựa vào cửa sổ.
Đáp án B thành “not to”
Giải thích: warn sb + not to V (cảnh báo ai đừng làm gì đó).
Đáp án : C
C=>ejnoy
Chọn C do khi sử dụng cấu trúc:
Neither N1 nor N2 + V …thì V sẽ chia theo N2 . Ở đây N2 là “his family members” nên V phải chia theo danh từ số nhiều
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
This school has built since 1999, so it looks quite old now.
A.has built
B.since
C.looks
D.old
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you were not living in this tropical country.
A.can't have
B.all these
C.were not
D.tropical
Q28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
Animals who are raised in zoos usually lose their natural instincts.
A.who
B.are raised
C.natural
D.instincts
Q29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
In my school, garbage is collected and send to recycling factories every day except Sunday.
A.In
B.is collected
C.send
D.except
Q30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
The teacher was very impressed with my improve in chemistry and physics.
A.impressed with
B.improve
C.chemistry
D.physics
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Công thức: (to) warn somebody against doing something = warn somebody (to do something): cảnh báo ai về việc gì
Sửa: not walking => against walking/ not to walk
Tạm dịch: Cảnh sát cảnh báo khách du lịch không đi bộ một mình trên những con đường vắng vào ban đêm.
Chọn B
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Cụm chủ ngữ của câu: The best defense against tsunamis
Trong đó, chủ ngữ chính là “defense” => danh từ đếm được số ít => dùng động từ tobe “is”.
Sửa: are => is
Tạm dịch: Cách phòng chống sóng thần là cảnh báo sớm cho phép mọi người tìm kiếm chỗ đất cao hơn.
Chọn C
Đáp án B
Warn somebody not to do st: Cảnh bảo ai đó không làm gì