Có 3 lọ, mỗi lọ đựng các dung dịch sau: B a C l 2 , B a N O 3 2 , B a H C O 3 2 . Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. Quì tím
B. Phenolphtalein
C. A g N O 3
D. N a 2 C O 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
Trích mẫu thử
Cho \(H_2O\) vào 3 chất rắn thấy tan thì là
+nếu thấy tan là CaO và \(P_2O_5\) nhúng quỳ tím vào 2 dd
-nếu hóa xanh => CaO
-nếu hóa đỏ => \(P_2O_5\)
2.
Trích mẫu thử
-Cho CuO vào 4 lọ nếu kim loại từ đen=> đỏ là \(H_2\) ko có hiện tg là \(O_2,N_2,CO_2\)
-Sục 3 khí vào nước vôi trong nếu lm vẩn đục là CO2
-Cho tàn đóm vào bùng cháy là \(O_2\)
-Còn lại là \(N_2\)
Câu 1 :
-Trích ở mỗi lọ 1ml làm mẫu thử và đánh dấu số thứ tự
- Cho quỳ tím vapf các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là KOH ( dung dịch bazo)
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl ( axit )
+ mẫu thử còn lại là NaCl
Câu 2 :
Trích 1ml mỗi loại làm mẫu thử và dánh số thứ tự
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ Mẫu thử còn lại là NaCl
1.
Trích các mẫu thử
Cho Fe vào các mẫu thử nhận ra:
+HCl có khí bay lên
+Còn lại ko có hiện tượng
Cho HCl vào 3 chất còn lại nhận ra:
+Na2CO3 có khí bay lên
+Còn lại ko PƯ
Cho Na2CO3 vào 2 chất còn lại nận ra:
+Ba(NO3)2 kết tủa
+Na2SO4 ko PƯ
2.
Trích các mẫu thử
Cho các mẫu thử tác dụng với nhau kết quả có ở bảng sau:
Na2CO3 | HCl | BaCl2 | |
Na2Co3 | - | \(\uparrow\) | \(\downarrow\) |
HCl | \(\uparrow\) | - | - |
BaCl2 | \(\downarrow\) | - | - |
1 kết tủa 1 khí là Na2CO3
1 kết tủa là baCl2
1 khí là HCl
Bài 1 :
PTHH :
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
\(CO_2+Na_2O\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(2H_2O+2K\rightarrow2KOH+H_2\)
\(KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
PTHH :
MgCO3+2HCl→MgCl2+H2O+CO2
CO2+Na2O→Na2CO3
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2
2H2O+2K→2KOH+H2
KOH+H2SO4→K2SO4+H2O
Ba lọ không nhãn đựng, mỗi lọ đựng một trong ba khí sau: CO2 , H2 , Cl2.
cho nước vào tường mẫu thử nhúm quỳ tím
có 1 khí tan trong nước là quỳ tím mất màu là Cl2
có 1khí làm quỳ tím tan trong nước làm quỳ tím chuyển màu đỏ là CO2
CÓ 1 KHÍ KO HIỆN TƯỢNG LÀ H2
B/ Bốn lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu trong suốt sau: NaCl. Na2CO3 , Na2SO4 , NaNO3.
CHO HCL VÀO TỪNG MẪU THỬ
có một mẫu thủe có khí thoát ra là Na2CO3
sau đó cho Ag NO3 VÀO 3 mẫu thử còn lại
có 2 mẫu có kt làNa2SO4,NaCl.
mẫu còn lại là NaNO3.
sau đó cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại
có mẫu khết tủa là Na2SO4,
mẫu còn lại là NaCl.
- Cho QT vào
+ MT làm QT hóa xanh là Ba(OH)2
+MT k lm QT chuyển màu là NaCl và Na2SO4
- Cho Ba(OH)2 vào NaCl và Na2SO4
+MT tạo kết tủa là Na2SO4
+MT k có ht là NaCl
Cho QT vào MT
K chuyển màu : Na2SO4 và NaCl(nhóm 1)
Hóa xanh : Ba(OH)2
Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1
Kết tủa là Na2SO4
K hiện tượng NaCl
Trích một ít mẫu thử, đánh số thứ tự 1,2,3,4
- Cho quỳ tím vào 4 lọ dd
+ Lọ làm quỳ tím hóa đỏ là \(H_2SO_4\)
+ Lọ làm quỳ tím hóa xanh là \(Ba\left(OH\right)_2\) , NaOH
+ Lọ không làm quỳ tím đổi màu là NaCl
- Cho \(H_2SO_4\) vửa nhận biết được vào 2 dd bazo
+ Lọ có phản ứng với \(H_2SO_4\) và có xuất hiện kết tủa trắng thì lọ đó là \(Ba\left(OH\right)_2\)
+ Lọ không có hiện tượng là NaOH
PT : \(Ba\left(OH\right)_2\) + \(H_2SO_4\) \(\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
\(H_2SO_4\) + \(2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển đỏ: H2SO4
+ Quỳ tím chuyển xanh: KOH
+ Quỳ tím không chuyển màu: Na2SO4, NaCl
- Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd BaCl2
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
+ Không hiện tượng: NaCl
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển xanh: Ba(OH)2, KOH (1)
+ Quỳ tím chuyển đỏ: H2SO4, HNO3 (2)
+ Quỳ tím không chuyển màu: NaCl, NaNO3 (3)
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd Na2SO4:
+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
+ Không hiện tượng: KOH
- Cho 2 dd ở (2) tác dụng với dd BaCl2
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Cho 2 dd ở (3) tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Không hiện tượng: NaNO3
1
Trích mẫu thử và đánh STT
Cho dd \(Ba\left(OH\right)_2\) vào 3 lọ dd
+ Có kết tủa màu trắng là \(H_2SO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
trắng
+ Không có hiện tượng gì là \(HCl;HNO_3\)
Cho dd \(AgNO_3\) vào 2 lọ dd không hiện tượng
+ Tạo kết tủa màu trắng là HCl
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+Không hiện tượng thì đó là \(HNO_3\)
Đun sôi 3 dung dịch thấy dd có khí thoát ra và tạo kết tủa là C a H C O 3 2
Hai dd còn lại dùng thuốc thử A g N O 3 để nhận biết: A g N O 3 tạo kết tủa trắng với B a C l 2 , B a N O 3 2 không xảy ra hiện tượng.
PTHH:
B a H C O 3 2 → t o B a C O 3 ↓ + C O 2 ↑ + H 2 O B a C l 2 + 2 A g N O 3 → B a N O 3 2 + 2 A g C l ↓
⇒ Chọn C.